Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 11 - Mã đề: 120 (Có đáp án)

Câu 1 :Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. CO2 + NaOH (dư). B. NO2 + NaOH (dư).

C. Fe3O4 + HCl (dư). D. Ca(HCO3)2 + NaOH (dư).

Câu 2 :Cho các chất sau:

(1) C6H5OH; (2) C6H5Cl; (3) CH2=CH-COOH; (4) CH3CHO; (5) CH3COOCH3.

Chọn phát biểu đúng?

A. Chất có phản ứng với NaOH là: (1), (3), (5).

B. Chất có phản ứng tráng gương: (4), (2)

C. Chất có phản ứng với NaHCO3: chỉ có (3).

D. Chất có phản ứng với ancol etylic: (1), (3).

Câu 3 :Dehydrat hóa 2ancol no,đơn chức m¹ch hë lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp, được 3 ete. Trong đó cã 1 ete có phân tử lượng bằng phân tử lượng của một trong hai ancol. Vậy hai ancol lµ:

A. CH3OH vµ C2H5OH B. C2H5OH vµ C3H7OH

C. C4H9OH vµ C5H11OH D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®­îc.

Câu 4 :Cho 6,4 (g) hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 (ml) dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1  1. Nồng độ mol của dung dịch HCl có giá trị nào sau đây?

A. 1 (M). B. 2 (M).

C. 3 (M). D. 4 (M).

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 11 - Mã đề: 120 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò kh¶o s¸t chÊt l­îng m«n ho¸ -líp 11A1. Thêi gian 90 phót(50 c©u tr¾c nghiÖm) M· 120 Câu 1 :Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A.  CO2  +  NaOH (dư).                       B.  NO2  +  NaOH (dư). C.  Fe3O4  +  HCl (dư).                            D.  Ca(HCO3)2  +  NaOH (dư). Câu 2 :Cho các chất sau: (1) C6H5OH; (2) C6H5Cl; (3) CH2=CH-COOH; (4) CH3CHO; (5) CH3COOCH3. Chọn phát biểu đúng? A.  Chất có phản ứng với NaOH là: (1), (3), (5). B.  Chất có phản ứng tráng gương: (4), (2) C.  Chất có phản ứng với NaHCO3: chỉ có (3). D. Chất có phản ứng với ancol etylic: (1), (3). Câu 3 :Dehydrat hóa 2ancol no,đơn chức m¹ch hë lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp, được 3 ete. Trong đó cã 1 ete có phân tử lượng bằng phân tử lượng của một trong hai ancol. Vậy hai ancol lµ: A. CH3OH vµ C2H5OH B. C2H5OH vµ C3H7OH C. C4H9OH vµ C5H11OH D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®­îc. Câu 4 :Cho 6,4 (g) hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 (ml) dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Nồng độ mol của dung dịch HCl có giá trị nào sau đây? A.  1 (M).                     B.  2 (M).        C.  3 (M).                     D.  4 (M). Câu 5 :Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch: A.  nước brom và NaOH.                               B.  NaOH và Ca(OH)2. C.  nước brom và Ca(OH)2.                        D.  KMnO4 và NaOH .Câu 6 :Có 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, NaCl, BaCl2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên? A.  HCl B.  H2SO4 C.  NaOH.                   D.  Quì tím. Câu 7 :Cho m (g) glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20 (g) kết tủa. Giá trị của m là: A.45 (g).                    B.22,5 (g).                 C.14,4 (g).                  D.11,25 (g). Câu 8 : Ion OH- có thể phản ứng được với tất cả các ion trong dãy nào sau đây ? A. Fe3+, Cu2+, Mg2+,HSO4- B. H+, NH4+, HCO3-, CO32- C. Na+, Mg2+, Al3+, Cu2+ D. Fe2+, Zn2+, HS-, SO42- Câu 9 :Cho 230 (g) hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sẽ thu được 1 lượng muối khan có khối lượng là: A.  118 (g)                   B.  115,22 (g)               C.  115,11 (g)               D.  Kết quả khác. Câu 10 :Oxi hóa một anken X bằng KMnO4 loãng, thu được ancol hai chức Y, mà tỉ lệ khối lượng X đối với Y = 28 :45. Công thức phân tử của X là: A.  C2H4.                      B.  C3H6.                      C.  C4H8.                      D.  C5H10. Câu 11 :Đốt cháy hoàn toàn 125,6 (g) hỗn hợp ZnS và FeS2, thu được 102,4 (g) SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần lượt là: A.  77,6 (g) và 48 (g).  B.  76,6 (g) và 49 (g). C.  78,6 (g) và 47 (g). D.  không đủ dữ liệu để xác định. Câu 12:X có công thức phân tử C5H10. Từ X có sơ đồ sau: X  ancol A bậc 2  Y ancol B bậc 3. Với A, Y, B là các sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo của X là: A.  CH3-CH=CH-CH2-CH3.              B.  CH3-CH2-CH2-CH=CH2. C.  CH3-C(CH3)=CH-CH3.                 D.  CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Câu 13 :Có bốn ống nghiệm đựng các dung dịch (dung môi nước) sau: CH3CH2CHO; CH3COCH3; CH2=CH-CH2OH; CH2=CH-CH2-O-CH3. Dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt? A.  Na, Cu(OH)2, dung dịch Br2.                          B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, CuO(t0). C.  H2 (xt Ni, t0 ), dung dịch Br2, Na .                    D.  Dung dịch Br2, H2, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 14 :Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H2SO4 đậm đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa 3 nguyên tố C, H, O? A.  3.                           B.  4.                           C.  5.                      D.  6. Câu 15 :Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y). Chất rắn (Y) cho tác dụng với dung dịch HCl thấy có hiện tượng sủi bọt khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A.  Fe(OH)3 và Cu(OH)2.                           B.  Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C.  Fe(OH)2.                                           D.  không xác định được. Câu 16 :Cho các chất ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T X:  1-cloprop-1-en                                    Y: 2-metylbut-2-en Z:  2-clo-3-metylbut-2-en                    T: 3-metylpent-2-en Các chất có đồng phân cis-trans gồm: A.  X, Y.                      B.  X, Z, T.                  C.  Y, Z, T.                  D.  X, T. Câu 17 :Cho c¸c chÊt sau: axit axetic (X), ancol etylic(Y), ®imetylete(Z) , axit propionic (T). D·y gåm c¸c chÊt ®­îc s¾p xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i lµ? A. X,Y,Z,T B. Z,Y,X,T C. Z,T,X,Y D. Y, X,T,Z Câu 18 :Phát biểu nào sau đây không đúng? A.  Phenol là chất rắn, tinh thể không màu, có mùi đặc trưng. B.  Để lâu ngoài không khí, phenol bị oxi hóa một phần nên có màu hồng. C.  Phenol dễ tan trong nước lạnh. D.  Phenol rất độc, gây bỏng nặng đối với da. Câu 19: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 20 :Cho các chất: (I): stiren  ;  (II): vinyl axetilen ;(III): buta-1,3-dien  ;     (IV): 2-phenyletanol-1 Tập hợp nào có thể điều chế cao su Buna-S bằng 3 phản ứng? A.  (I) và (III).             B.  (I) và (II).               C.  (III) và (IV).          D.  (II) và (IV). Câu 21: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,7 mol Câu 22: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202g. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là: A. 200,8g B. 103,4g C. 216,8g D. 206,8g Câu 23:Cho các dung dịch muối: NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl,  K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2.Chọn câu đúng: A.  Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B.  Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. C.  Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D.  Có 4 dung dịch muối không làm đổi màu quỳ tím. Câu 24 :Đốt hoàn toàn 3,02 (g) X gồm muối natri của 2 axit ankanoic liên tiếp, thu được Na2CO3, H2O và 0,085(mol) CO2. Công thức của 2 muối là: A.  HCOONa và CH3COONa.                      B.  C2H5COONa và C3H7COONa. C.  C3H7COONavà C4H9COONa.                 D.  C4H9COONavà C5H11COONa. Câu 25 :Nguyên tử X ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p4. Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tử X? A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. B.  Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. C.X ở nhóm IVA trong bảng phân loại tuần hoàn.   D. X ë chu kì 3 trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 26 :Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: A.  0,896 lít.      B.  0,56 lít.                   C.  1,12 lít.                   D.  0,672 lít. Câu 27 :Hỗn hợp A gồm a (mol)  Cu và 0,03 (mol) Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Chấm dứt phản ứng, thấy còn lại 0,02 (mol) kim loại. Vậy giá trị của a là: A.  0,05.                       B.  0,04.                       C.  0,03.                       D.  0,02. Câu 28 :Nung nóng 10 (g) hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 6,9 (g) chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là: A.  84% và 16%.          B.  80% và 20%.          C.  83% và 17%.                                D.  74% và 26%. Câu29:Hòa tan 6,8g C2H5ONa vào nước thành dung dịch A.Trung hòa hết lượng baz¬ trong A, cần vừa đủ: A.  0,4 (l) dung dịch HCl 0,2 (M).                 B.  0,5 (l) dung dịch H2SO4 0,1 (M). C.  0,4 (l) dung dịch H2SO4 0,25 (M).           D.  0,5 (l) dung dịch HCl 0,1 (M). Câu 30 :Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn thu được gồm: A.  Al, Fe, Cu, Mg.      B. Al2O3, Fe ,Cu ,MgO.                  C.  Al2O3, Fe, Cu, Mg.        D.  Al, Fe, Cu, MgO. Câu 31 :Trộn 100 (ml) dung dịch (X) chứa HCl 0,02 (M) và H2SO4 0,04 (M) với 100 (ml) dung dịch (Y) chứa NaOH 0,04 (M) và Ba(OH)2 0,02 (M), thu được dung dịch (Z).  Tính pH của dung dịch (Z). A.  pH = 0,7.              B.  pH = 1.                   C.  pH = 1,7.                D.  pH = 2. Câu 32 :Cho 0,06 mol Fe phản ứng với O2 đun nóng, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y (không chứa muối NH4NO3) và 0,02 (mol) khí NO. Số mol O2 đã phản ứng là: A.  0,03.                   B.  0,04.                       C.  0,05.                       D.  Kết quả khác. Câu 33 :Dùng m (g) Al để khử hết 1,6 (g) Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 khí (đktc). Tính m? A.  0,540 (g).               B.  0,810 (g).                C.  1,080 (g).            D.  1,755 (g). Câu 34 :Số đồng phân thơm có cùng CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là bao nhiêu? A.  1.                            B.  2.                            C.  3.                            D.  4. Câu 35 :Cho 14,5 (g) andehit A tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 (g) Ag. A có công thức là: A.  CH3CHO.              B.  (CHO)2.                  C.  HCHO.                  D.  C2H3CHO. Câu 36 :Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic.Để trung hòa hết m(g)X cần 400 (ml) dung dịch NaOH 1,25 (M). Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là: A.  HCOOH và CH3COOH.                                 B.  HCOOH và HOOC-COOH. C.  CH3COOH và HOOC-CH2-COOH.               D.  CH3COOH và HOOC-COOH. Câu 37 :Cho BaO vào dung dịch AlCl3, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A và kết tủa B. Điều nào sau đây không thể xảy ra. Dung dịch A chứa các chất tan là: A.BaCl2 duy nhÊt B. BaCl2, AlCl3 C. BaCl2, Ba(AlO2)2 D. BaCl2, Ba(OH)2 Câu 38 :Đốt hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, gồm 3 hidrocacbon mạch hở là đồng đẳng liên tiếp, thu được 4,6 mol CO2 và 1,6 mol H2O. CTPT của 3 hidrocacbon là: A.  C3H4, C4H6, C5H8. B.  C4H4, C5H6, C6H8. C.  C3H2, C4H4, C5H6. D.  C4H2, C5H4, C6H6. Câu 39: XÐt phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các nguyên tố là: A. 38 B. 50 C. 30 D. 46 Câu 40 :Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) ;DH<0 .Có thể làm cân bằng chuyÓn dịch về phía tạo thµnh NH3 bằng cách: A. H¹ bít nhiÖt ®é xuèng B. Thêm chất xúc tác C. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuống Câu 41 :Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s23p64s1 ; Y: 1s22s22p63s23p64s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH Câu 42Xét các axit có công thức cho sau: 1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH 3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH Thứ tự tăng dần tính axit là: A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3). Câu 43 :Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Toluen A B D. Chất B là A. ancolbenzylic. B. p-crezol. C. o-crezol. D. o-crezol và p-crezol. Câu 44 :Đun nóng 5,14 gam hỗn hợp khí X gồm metan, hiđro và một ankin với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằng 8. Độ tăng khối lượng dung dịch brom là: A. 0,82 gam. B. 0,28 gam. C. 2,08 gam. D. 8,02 gam. Câu 45: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào H2O dư thấy giải phóng 0,16 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào dưới đây (cho Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133) ? A. Rb B. Na C. K D. Cs Câu 46 :Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa là: A. a : b 1 : 4. Câu 47: Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44 gam H2O được 55,44 ml dung dịch (d=1,0822 g/ml), bỏ qua sự thay đổi thể tích. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại. Dung dịch thu được cho tác dụng với nước vôi trong dư tạo ra 1,5 gam kết tủa. Giá trị m và V lần lượt là: A. 4,56 và 0,025. B. 4,56 và 0,065. C. 56,5 và 0,025. D. 5,56 và 0,5. Câu 48:Ankan X cã CTPT lµ C6H14 Sè ®ång ph©n monoclo thu ®­îc khi thÕ clo vµo X lµ 2 ®ång ph©n.VËy X lµ: A. 2,3-®imetylbutan B. Hexan C. 2-metylbutan D. 2,2-®imetylbutan. Câu 49: Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là: A. Cr                       B. Fe                      C. Al                           D. Một kim loại khác Câu 50: Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng, dư đun nóng chỉ thu được muối của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x : y có giá trị là: A. 2 B. 0,5 C. 1,5 D.1 (Cho:C=12, O=16,Cu=64, Fe=56, S=32, Al=27, H=1, N=14, Na=23, K=39, Mg=24, Cl=35, Zn=65, Cr =52) ..HÕt.. ®¸p ¸N ĐỀ KH¶o S¸t M«n Ho¸-líp 11A1- 2008(lÇn i) Tr­êng THPT Binh Giang Gi¸o viªn : trÇn träng hiÕu Câu Phương án Câu Phương án Câu Phương án Câu Phương án án Câu Phương án A 11 A 21 D 31 D 41 C C 12 D 22 D 32 A 42 C A 13 B 23 C 33 C 43 A B 14 C 24 B 34 C 44 A C 15 C 25 C 35 B 45 C D 16 D 26 A 36 B 46 D B 17 B 27 A 37 D 47 B A 18 C 28 A 38 D 48 A D 19 B 29 B 39 D 49 A C 20 D 30 B 40 A 50 A

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_toan_lop_11_ma_de_120_co_dap_an.doc