Câu 1: Chọn phát biểu đúng về O2 và O3?
A.O2 và O3 có số proton và nơtron trong phân tử như nhau.
B. O2 và O3 là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
C. Cả O2 và O3 đều phản ứng được với các chất Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
D. O2 và O3 có tính oxi hoá manh như nhau.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát lớp 10 lần 2 năm học 2007 - 2008 môn hoá học thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 10 LẦN 2 NĂM HỌC 07 - 08
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
GV: Trần Mạnh Cường
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về O2 và O3?
A.O2 và O3 có số proton và nơtron trong phân tử như nhau.
B. O2 và O3 là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
C. Cả O2 và O3 đều phản ứng được với các chất Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
D. O2 và O3 có tính oxi hoá manh như nhau.
Câu 2: Cho các mệnh đề:
1) các nguyên tử kim loại có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử cũng như phản ứng trao đổi.
2) các kim loại khi tham gia phản ứng hoá học luôn đóng vai trò là chất khử.
3) phản ứng thế(trong hoá vô cơ) luôn là phản ứng oxi hoá - khử.
4) phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không.
5) trong phản ứng oxi hoá - khử không thể có quá một nguyên tố oxi hoá và một nguyên tố khử.
Trong các mệnh đề trên thì
A.tất cả đúng. B. chỉ có 5 sai. C. chỉ có 1 sai. D. 1 và 5 sai.
Câu 3: Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dung dịch HCl dư(không có oxi), đến khi phản ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Số gam Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: (cho Fe = 56; O = 16; Cu = 64)
A.16g và 12,8g B. 22,4g và 6,4g. C. 12,8g và 16g. D. 6,4g và 22,4g.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H2 ở đktC. Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là: (cho H = 1; Cl = 35,5)
A.7,495 gam. B. 7,945 gam.
C. không thể xác định được. D. 7,594 gam.
Câu 5: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp CO2 bị lẫn khí HCl và hơi nước ta cho hỗn hợp qua lần lượt các bình chứa lượng dư
A.dd Na2CO3, dd H2SO4 đặc. B. dd H2SO4 đặc, dd Na2CO3.
C. dd H2SO4 đặc, NaHCO3. D. dd NaHCO3, dd H2SO4 đặc.
Câu 6: SO2 bị lẫn tạp chất là SO3, dùng cách nào sau đây để thu được SO2 tinh khiết?
A.Sục hỗn hợp khí qua nước Br2 dư. B. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 dư.
C. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 dư. D. Sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.
Câu 7: Hoà tan 35,6 gam hh X gồm NaBr và NaI vào nước, sau đó sục khí Cl2 đến phản ứng hoàn toàn rồi đem cô cạn dd thì thu được 17,55 gam muối khan. Số mol mỗi muối trong hh X là: (cho Na = 23; Br = 80; I = 127; Cl = 35,5)
A.0,1 mol NaI và 0,2 mol NaBr. B. 0,25 mol NaI và 0,05 mol NaBr.
C. 0,05 mol NaI và 0,25 mol NaBr. D. 0,15 mol NaI và 0,15 mol NaBr.
Câu 8: Không thể điều chế O2 nguyên chất nhờ nhiệt phân chất nào sau đây?
A.KClO3. B. đun nhẹ HgO. C. KMnO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 9: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá?
A.MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2+ 2H2O . B. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
C. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O . D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 .
Câu 10: Cho 9 gam MnO2 (chứa tạp chất trơ) tác dụng với dd HCl đặc, dư thu được 2,24 lít Cl2(đktc). Vây tạp chất trơ chiếm: ( cho Mn = 55; O = 16; H = 1; Cl = 35,5)
A.4,0%. B. 1,04%. C. 3,33%. D. 4,25%.
Câu 11: Anio X- có tổng số eletron ở các phân lớp p là 12. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A.Z = 35. B. Z = 17. C. Z = 9. D. Z = 16.
Câu 12: Cho các trường hợp:
a) H2S + AgNO3
b) H2S + FeCl3
c) FeS + HCl
d) PbS + HCl
e) Cl2 + O2
Phản ứng không xảy ra là:
A. d và e B. b và d C. a và e D. c và e
Câu 13: Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5 gam NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146 gam H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là: (cho Na = 23; Cl = 35,5; H = 1)
A.20%. B. 30%. C. 25%. D. 50%.
Câu 14: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH loãng, nguội dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho 2V lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH đặc, nóng dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1: m2 bằng: ( cho Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1)
A.1 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 1,5.
Câu 15: H2S tác dụng với chất nào sau đây không thể tạo ra lưu huỳnh đơn chất?
A.SO2. B. FeCl3. C. O2. D. CuCl2.
Câu 16: Trong các chất: SO2, SO3, CuO, Cu2O. Oxit nào có % khối lượng oxi thấp nhất?
A.SO3. B. CuO. C. SO2. D. Cu2O.
Câu 17: Ghép cấu hình electron ở cột trái với nguyên tố hoặc ion ở cột phải cho phù hợp
1) 1s22s22p6. a) là cấu hình electron của Al.
2) [Ar]3d6. b) là cấu hình electron của S2-.
3) [Ne]3s23p6. c) là cấu hình electron của Ne.
4) 1s22s22p63s23p1 d) là cấu hình electron của Fe2+.
A.1 + a 2 + b 3 + c 4 + d
B. 1 + c 2 + d 3 + b 4 + a
C. 1 + c 2 + d 3 + a 4 + b
D. 1 + c 2 + b 3 + a 4 + d
Câu 18: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A.22. B. 20. C. 26. D. 24.
Câu 19: Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 (có xúc tác), rồi lấy sản phẩm hoà tan vào 192,7 gam H2O được dd X. Lấy 50 gam dd X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thấy tạo thành 7,175 gam kết tủA.Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: (cho H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Ag = 108; N = 14; )
A.50%. B. 44,8%. C. 62,5%. D. 33,3%.
Câu 20: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O
Hệ số tỉ lượng đúng ứng với chất oxi hoá và chất khử là:
A.3 và 5. B. 2 và 5. C. 5 và 2. D. 5 và 3.
Câu 21: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan tất cả các khí trong dãy nào sau đây?
A.CO2, NH3, H2 , N2. B. CO2, H2S, N2, O2. C. CO2, N2, SO2, O2. D. CO2, N2, H2, O2.
Câu 22: Dãy nào sau đây chứa toàn các hạt vi mô chỉ có tính khử?
A.Cl-, S2-, S, FeCl2, NaCl. B. Br2, S, Al, CO, O2-.
C. Br2, Cl-, S, S2-, Al, FeCl2. D. Cl-, S2-, Al, O2-.
Câu 23: Số nguyên tố mà nguyên tử có Z < 10 và có 1e độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A.2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 24: Có m gam phoi bào bằng sắt để lâu ngày trong không khí bị oxi hoá thành 12 gam hh A gồm: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hh A vào dd HNO3 thu được dd chứa một muối Fe(NO3)3 và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktC. Giá trị của m là:
A.100,8. B. 78,4. C. 10,08. D. 7,84.
Câu 25: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là:
A.5. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 26: Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần bán kính hạt?
A.Ca2+ > K+ > Ar. B. Ar > Ca2+ > K+. C. Ar > K+ > Ca2+. D. K+ > Ca2+ > Ar.
Câu 27: Dãy dung dịch các chất: HF, HCl, HBr,HI. Từ trái sang phải có
A.tính axit và tính khử đều tăng dần. B. tính axit tăng dần, tính khử giảm dần.
C. tính axit giảm dần, tính khử tăng dần. D. tính axit và tính khử đều giảm dần.
Câu 28: Cl2 không tác dụng với khí nào?
A.NH3. B. N2. C. H2S. D. HBr.
Câu 29: Phản ứng nào không phải là phản ứng dị li( tự oxi hoá - khử)?
A.Cl2 + H2O HCl + HClO
B. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
C. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
D. 4KClO3 KCl + 3KClO4
Câu 30: Hoà tan 200 gam dung dịch NaCl 10% với 800 gam dung dịch NaCl 20% ta được dung dịch NaCl có nồng độ phần trăm là:
A.18%. B. 1,6%. C. 15%. D. 16%.
Câu 31: Bản chất liên kết của các phân tử halogen X2 là:
A.liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hoá trị không cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho - nhận.
Câu 32: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa bột S và C thể tích không đáng kể. Bơm không khí vào bình đến áp suất bằng 2 atm, ở 25oC. Bật tia lửa điện để S và C cháy thành SO2 và CO2 rồi đưa bình về 25oC. Áp suất trong bình lúc đó là:
A.2 atm. B. không xác định được.
C. 2,5 atm. D. 1,5 atm.
Câu 33: Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có bao nhiêu electron độc thân?
A.2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 34: Để khắc chữ lên thuỷ tinh người ta thường dùng chất nào?
A.NaOH. B. H2SO4. C. HF . D. HCl.
Câu 35: X là dung dịch hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,2 M, Y là dung dịch hỗn hợp NaOH 0,05 M và Ba(OH)2 0,1 M. Trung hoà 50ml dung dịch X cần số ml dung dịch Y là:
A.50. B. 80. C. 75. D. 100.
Câu 36: Phân huỷ hoàn toàn cùng số mol các chất sau thì chất nào cho nhiều oxi nhất?
A.KClO3. B. H2O2. C. KMnO4. D. HgO.
Câu 37: Trong bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 ; thể tích, nhiệt độ, áp suất 2 bình như nhau. khối lượng khí trong bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6 gam. Số mol O3 có trong bình 2 là: ( cho O = 16 )
A.1/3 mol. B. 0,1 mol.
C. 0,5 mol. D. không xác định được.
Câu 38: Nước Gia Ven(dung dịch hỗn hợp NaCl và NaClO) có tính tẩy màu và sát trùng là do
A.NaClO phân huỷ thành oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.
B. tính oxi hoá mạnh của trong NaClO.
C. NaCl có khả năng tẩy màu và sát trùng.
D. tính khử của trong NaCl.
Câu 39: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: ZH = 1, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZAl =13, ZP = 15, ZS = 16. Nhóm nào sau đây chứa toàn các chất không tuân theo qui tắc bát tử?
A.BH3, NO2, PCl5. B. CH4, CO2, Al2S3. C. CH4, H2O2, CS2. D. CO2 , C2H6, HNO3.
Câu 40: Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?
A.Fe + S FeS B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. 2Fe + 3I2 2FeI3
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- DE KHAO SAT K10 THPT Yen Lac VPhuc.doc