Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Số học 6 Bài 1 Trường THCS Văn Lang

Hoc sinh khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:

1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x 20 là :

a) A = { 15; 16; 17; 18; 19}

b) A = { 16; 17; 18; 19; 20}

c) A = { 16; 17; 18; 19}

d) A = { 15; 16; 17; 18; 19; 20}

2) Tính số phần tử của tập hợp B = 19; 20; 21; . ; 75 :

 a) 57 b) 58 c) 59 d) 60

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Số học 6 Bài 1 Trường THCS Văn Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường - THCS Văn Lang GV: Trần Thị Ngọc Lan ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MÔN SỐ HỌC LỚP 6 ( Đề số 1) A.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Hoc sinh khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: 1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x £ 20 là : a) A = { 15; 16; 17; 18; 19} b) A = { 16; 17; 18; 19; 20} c) A = { 16; 17; 18; 19} d) A = { 15; 16; 17; 18; 19; 20} 2) Tính số phần tử của tập hợp B = {19; 20; 21;…. ; 75} : a) 57 b) 58 c) 59 d) 60 3) Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là: a) 899 b) 887 c) 1087 d) 1099 4) Cách tính đúng là : a) 22 . 23 =25 b) 22 . 23 = 26 c) 22 .23 = 46 d) 22 . 23 = 45 B.CÁC BÀI TOÁN : ( 8 điểm) Bài 1 : ( 3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 24. 57+ 24. 43 b) 4.52 – 16 : 23 c) 168 : { 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]} Bài 2 : ( 3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 53 + ( 124 – x) = 87 b) (x + 49) – 115= 0 c) 23 . x + 28 = 43 + 62 Bài 3 : ( 2 điểm) Bạn Minh đánh số trang một quyển sách dày 107 trang . Bạn Minh phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (Đề số 1) A .CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) CÂU 1 2 3 4 ĐÚNG b a b a B.CÁC BÀI TOÁN : (8 điểm) Bài 1: Tính đúng giá trị mỗi câu (1 điểm) a)Đặt thừa số chung (0.5 điểm): tính trong ngoặc (0.25 điểm ) kết quả : 2400 (0.25 điểm ) b)tính hai luỹ thừa(0.5 diểm) thực hiện phép nhân chia(0.25 điểm ) kết quả : 98 (0.25 điểm ) c)thực hiện mỗi ngoặc 0.25 điểm(0.75 điểm) kết quả : 12 (0.25 điểm ) Bài 2: mỗi bài 1 điểm a)tìm số hạng chưa biết (0.5 điểm) tìm x = 90 (0.5 điểm) b)tìm số bị trừ (0.5 điểm) tìm x = 66 (0.5 điểm) c)tính vế phải (0.5 điểm) tìm x = 9 (0.5 điểm) Bài 3: mỗi ý 0.5 điểm Tính được từ 1-9 có 9 chữ số 10-99 có 180 chữ số 100-107 có 24 chữ số Kết quả có 213 chữ số

File đính kèm:

  • docDe KTCI_SH6(Bai 1)_Van Lang_07-08.doc