Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Số học 6 Bài 2 Trường THCS Trần Văn Ơn

Câu 1: Cho A = 3; 5; 7; 9 B = 2; 3; 7; 8

A/ A B = 3; 5 B/ A B = 3; 5; 8 C/ A B = 3; 7 D/ A B = 3; 7; 8

Câu 2: Trong các số 7; 9; 14; 15 những cặp số nguyên tố cùng nhau là

A/ 7 và 9 ; 7 và 14 ; 9 và 15 B/ 7 và 9 ; 7 và 15 ; 14 và 9; 14 và 15

C/ 7 và 9 ; 14 và 9 ; 9 và 15 ; 14 và 15 D/ 7 và 9 ; 14 và 15 ; 7 và 15 ; 7 và 14

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Số học 6 Bài 2 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN Nhĩm tốn 6 Năm học: 2007 – 2008 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 - SỐ HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) A/ Câu hỏi trắc nghiệm ( để chọn câu đúng nhất khoanh tròn vào các ký tự A, B, C, D ở đầu câu: (2 điểm) Câu 1: Cho A = {3; 5; 7; 9} B = {2; 3; 7; 8} A/ A Ç B = {3; 5} B/ A Ç B = {3; 5; 8} C/ A Ç B = {3; 7} D/ A Ç B = {3; 7; 8} Câu 2: Trong các số 7; 9; 14; 15 những cặp số nguyên tố cùng nhau là A/ 7 và 9 ; 7 và 14 ; 9 và 15 B/ 7 và 9 ; 7 và 15 ; 14 và 9; 14 và 15 C/ 7 và 9 ; 14 và 9 ; 9 và 15 ; 14 và 15 D/ 7 và 9 ; 14 và 15 ; 7 và 15 ; 7 và 14 Câu 3: Các ước của số m = 22 . 32 A/ 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36 B/ 1; 2; 4; 6; 9; 12; 18; 21 C/ 1; 2; 3; 9; 12; 21; 27 D/ 1; 2; 3; 4; 21; 27 Câu 4: Số lượng số chia hết cho 3 trong khoảng từ 131 đến 259 là: A/ 41 số B/ 42 số C/ 43 số D/ 44 số B/ BÀI TOÁN: Bài 1: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x Ỵ B( 8) và 8 < x £ 88 b) x Ỵ U( 42) Bài 2: ( 2 điểm) Tìm a) UCLN (48; 72 và 80) b) BCNN ( 120; 105) Bài 3: (2,5 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp 35 người hoặc 40 người lên xe thì vừa đủ Bài 4: (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên a và b ( a < b) biết tích của chúng là 588, BCNN của chúng là 84. ( xét các trường hợp và có giải thích) ĐÁP ÁN: A/ Trắc nghiệm: Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C B/ Bài toán: Bài 1: a) x Ỵ {16; 24; 32; 48; 56; 64; 72; 80; 88} b) x Ỵ {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} Bài 2: UCLN (48; 72; 80) = 8 BCNN ( 120; 105) = 810 Bài 3: 840 người Bài 4: Hai số tự nhiên là: 7 và 84 ; 21 và 28

File đính kèm:

  • docDe KTCI_SH6(Bai 2)_Tran van On_07-08.doc
Giáo án liên quan