1) Gía trị của biểu thức cho sau –3 + 2 . –11 là :
A) –19 B) 25 C) 11 D) –11
2) Tổng của tất cả các số nguyên x , thỏa –2007 ≤ x ≤ 2008 là :
A) 2008 B) 4015 C) 0 D) 1
3) Biểu thức M = 162 – 5.72 + 3456 – 20.73 có gía trị bằng :
A) 5417 B) 4927 C) 2497 D) 2007
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 6 Trường THCS Khuỳnh Khương Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh
GV : Trương Thụy Trần Dao
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6
BÀI I : Vạch chéo vào A ; B ; C ; D , để có câu trả lời đúng nhất : ( 2 đ )
1) Gía trị của biểu thức cho sau ½ –3 ½ + ½ 2 ½.½ –11 ½ là :
A) –19 B) 25 C) 11 D) –11
2) Tổng của tất cả các số nguyên x , thỏa –2007 ≤ x ≤ 2008 là :
A) 2008 B) 4015 C) 0 D) 1
3) Biểu thức M = 162 – 5.72 + 3456 – 20.73 có gía trị bằng :
A) 5417 B) 4927 C) 2497 D) 2007
4) Tìm dãy số sắp theo thứ tự gía trị tăng dần , từ các dãy số cho sau :
A) –35 ; –24 ; 27 ; 14 ; 49 B) 19 ; –27 ; –25 ; 46 ; 83
C) –27 ; –5 ; 0 ; 16 ; 92 D) –27 ; 0 ; 1 ; 3 ; –65
BÀI II : Bài toán : ( 8 đ )
1) ( 3 đ ) Thực hiện :
a) ( 1,5 đ ) Điền gía trị thích hợp vào chổ trống :
A
– 7
0
B
31
35
a + b
14
a – b
– 10
b) ( 1,5 đ ) Tính gía trị của biểu thức cho sau : N = {[ 22.15 – (22.7 ) ] : 4 – 23 } . 2007
2) ( 3 đ ) Tìm gía trị x Ỵ Z , biết :
a) 7x + 36 = 120
b) ½ x – 17 ½ = 25
c) ( x – 6 ) . ( x + 14 ) = 0
3) ( 2 đ ) Tính A + B , với A là tổng các số nguyên âm lẻ có ba chữ số và B là tổng của các số nguyên dương chẵn có ba chữ số .
-----oOo-----
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM : ( 2 đ )
CÂU HỎI
1
2
3
4
ĐÁP SỐ
B
A
D
C
BÀI TẬP : ( 8 đ ) { 3 đ ; 3 đ ; 2 đ }
BÀI TẬP CÂU 1A : ( 1,5 đ )
a
– 7
25
0
b
31
35
14
a + b
24
60
14
a – b
– 38
– 10
– 14
BÀI TẬP CÂU
1B ( 1,5 đ )
ĐÁP SỐ
N = 0
BÀI TẬP CÂU
2A ( 1 đ )
2B ( 1 đ )
2C ( 1 đ )
ĐÁP SỐ
12
42 ; – 8
6 ; – 14
BÀI TẬP CÂU
3 ( 2 đ )
ĐÁP SỐ
– 450
File đính kèm:
- De KTCII_SH6_Huynh Khuong Ninh_07-08.doc