Giáo án Toán 6 - Luyện tập - Phép cộng và phép nhân

I. Mục tiêu:

-Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

-Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

-Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất vào giải toán.

-Biết sử dụng máy tính bỏ túi.

II. Chuẩn bị:

HS học bài cũ và làm bài tập về nhà đầy đủ.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3912 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Luyện tập - Phép cộng và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: Luyện tập - Phép cộng và phép nhân Tiết pp: 7, 8 Tuần: 3 Ngày soạn: 15-9-2005. I. Mục tiêu: -Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. -Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. -Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất vào giải toán. -Biết sử dụng máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị: HS học bài cũ và làm bài tập về nhà đầy đủ. III. Tiến trình dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (10ph) Bài 43/SBT.Tính nhanh a)81+243+19 b)168+79=132 c) 5.25.2.16.4 c) 32.47+32.53 +GV gọi lần lượt 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ. HS1: Phép cộng có những tính chất nào? Viết CT tổng quát và phát biểu bằng lời. Làm bài 43a,c/SBT. HS2: Phép nhân có những t/c gì? Viết CT thức tổng quát và phát biểu bằng lời? Làm bài 43b,d/sbt. *GV cho hs viết các công thức tổng quát rồi phát biểu bằng lời. Sau đó làm bài tập. +GV sửa kĩ ở câu d để khắc sâu t/c phân phối. -2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ. HĐ2: Dạng toán tính nhanh, tính nhẩm luyện tập *Bài 31/sgk. Tính nhanh a)135+360+65+40 b)463+318+137+22 c)20+21+22+…+29+30 *Bài 1 Tính nhanh a)S=1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12 b)M=7+8+9+10+11+12+13 c)N = 1+2+…+100 d)P = 2+4+6+…+50 +GV: Để tính nhanh, tính nhẩm ta sử dụng tính chất của phép cộng, phép nhân hai số tự nhiên. +Làm bài 31/sgk. +GV hướng dẫn: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục , tròn trăm. +Gv cho HS làm một số bài tập nâng cao. +GV hướng dẫn HS tìm ra đặc điểm của tổng để có cách tính thích hợp. Tổng S: ? Có bao nhiêu số hạng? ? Tổng của số hạng đầu và số hạng cuối?cách tính? Tổng M: ? Có điều gì khác tổng S? cách tính? +Tương tự tính N, P? 3 HS lên bảng làm. HS cả lớp suy nghĩ tìm cách làm. 2HS lên làm a,b. 2HS lên làm c,d. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng +GV hướng dẫn HS cách khác để tính tổng dựa vào đặc điểm của các số hạng. HS cả lớp đọc sgk. 2HS làm 32/SGK. 2HS làm 46/SBT. *Bài32/sgk. Tính nhanh a)996+45 b)37+198 *Bài 46/SBT. a)997+37 b)49+194. HĐ3: Dạng 2- Tìm quy luật của dãy số *Bài 33/SGK. 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55;… ? Hãy tìm quy luật của dãy số? ? Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy số: 1; 1; 2 ; 3; 5; 8;… HĐ4: Dạng 3- Sử dụng máy tính bỏ túi +GV giới thiệu các nút trên máy tính bỏ túi. Hướng dẫn sử dụng như sgk. HS nghe hướng dẫn và thực hiện bài 34/sgk. HĐ5: Một số bài tập dạng khác *Bài 51/SBT. Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x=a+b và a{25; 38}, b{14; 23}. *Bài 52/Sbt. Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho : a) a+x = a b)a+x>a c) a+x<a. -Cho lớp suy nghĩ tìm ra các giá trị của X sau đó viết thành tập hợp. ?Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? -Cho HS làm bài 52/Sbt. tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Tính nhẩm *Bài 36/sgk. a)áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 15.4 = 15.2.2 (=3.5.4) 25.12 = 25.4.3 125.16 = 125.8.2 b) áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 25.12 = 25.(10+2) 34.11 = 34.(10+1) 47.101 = 47.(100+1) *Bài 48/sbt. Bài 37/sgk. 19.16 = (20-1).16 46.99 = 46.(100-1) 35.98 = 35.(100-2) *Bài 56/SBT. a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 b)36.28+36.82+64.69+64.41 *Cho HS làm bài 36/sgk. GV hướng dẫn lại cách làm. -Gọi 3 HS lên bảng làm 36a). ? Tại sao lại phải tách 15 = 3.5. Có thể tách thừa số 4 được không? -GV lưu ý một số tích đặc biệt: 25.4=100; 125.8=1000. -Gọi 3 HS làm 36b). +GV phải hướng dẫn HS biết phân tích thừa số nào thành một tổng. * Tương tự cho HS làm bài 48/sbt. * Bài 37/SGK. CHo HS tự đọc cách làm, sau đó GV hướng dẫn lại lần nữa. -HS tự đọc phần hướng dẫn. 3HS lên bảng. HS cả lớp làm vào vở. 3HS lên bảng. 4HS lên bảng. 3HS lê bảng. HĐ2: Bài tập phát triển tư duy *Bài 59/SBT. Xác định dạng của các tích sau: a) . 101 c1: . 101 = .(100+1) = .100 + .1 = + = c2: . 101 =(10a+b) . 101 = 1010.a + 101.b =(1000+10).a +(100+1).b =1000a+100b+10a+b = c3 101 ab 00 ab abab b) .7.11.13 = *Bài 59/sbt. GV hướng dẫn cho HS tìm ra nhiều cách giải. Câu b tương tự câu a với 7.11.13 = 1001. Bài 60/SBT. Hướng dẫn cho HS về nhà làm a=2002.2002=2002(2000+2) b=2000.2004=2000.(2002+2) 2 HS lên bảng làm 2 câu a; b. HĐ3: Củng cố, hướng dẫn về nhà -Nhắc lại các tính chất. -Về nhà làm bài 57, 58, 60,61/SBT. -Xem trước bài Phép trừ, phép chia.

File đính kèm:

  • docTiet7-8.CI.doc