Bài 3 :(2,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm M, N sao cho BM = CN.
Chứng minh: ABM = ACN ?
Bài 4 :(1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài AC?
Bài 5 :(3,0đ) Cho Ot là tia phân giác của ( là góc nhọn). Lấy điểm M thuộc Ot, vẽ MA vuông góc với Ox, MB vuông góc với Oy (A Ox; B Oy). Chứng minh :
a) MA = MB.
b) Tia OM cắt AB tại I. Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương II môn toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Họ và tên: Môn : TOÁN lớp 7
Lớp: 7A..
Bài 1 :(1đ) Cho tam giác ABC biết: , . Tính ?
Bài 2 :(2đ) Cho hình vẽ:
Chứng minh: MNH = MKH.
Bài 3 :(2,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm M, N sao cho BM = CN.
Chứng minh: ABM = ACN ?
Bài 4 :(1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài AC?
Bài 5 :(3,0đ) Cho Ot là tia phân giác của ( là góc nhọn). Lấy điểm M thuộc Ot, vẽ MA vuông góc với Ox, MB vuông góc với Oy (A Ox; B Oy). Chứng minh :
a) MA = MB.
b) Tia OM cắt AB tại I. Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Họ và tên: Môn : TOÁN lớp 7
Lớp: 7A..
Bài 1 :(1đ) Cho tam giác ABC biết: , . Tính ?
Bài 2 :(2đ) Cho hình vẽ:
Chứng minh: MNH = MKH.
Bài 3 :(2,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm M, N sao cho BM = CN.
Chứng minh: ABM = ACN ?
Bài 4 :(1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài AC?
Bài 5 :(3,0đ) Cho Ot là tia phân giác của ( là góc nhọn). Lấy điểm M thuộc Ot, vẽ MA vuông góc với Ox, MB vuông góc với Oy (A Ox; B Oy). Chứng minh :
a) MA = MB.
b) Tia OM cắt AB tại I. Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tổng ba góc của một tam giác.
(3tiết)
HS biết tính số đo các góc của tam giác dựa vào định lí tổng 2 góc của 1 tam giác
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 11,54%
Số câu:1(Câu1)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 11,54%
2. Hai tam giác bằng nhau.
(12 tiết)
HS biết chứng minh hai tam giác bằng nhau dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
-Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu: 2
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 46,15 %
Số câu:1(Câu2)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 44%
Số câu:1(Câu3)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 56%
Số câu: 2
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 46,15 %
3. Các tam giác đặc biệt.
(7 tiết + 4 tiết)
HS hiểu định lí Py – ta – go và tính được độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.
HS vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để c/m 2 tam giác vuông bằng nhau
HS vdụng thành thạo các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để c/m 1 đường thẳng là đường trung trực của 1 đoạn thẳng
Số câu: 3
Số điểm 4,5
Tỉ lệ: 42,31 %
Số câu 1(Câu 4)
Số điểm 1,5đ
Tỉ lệ: 33%
Số câu1(Câu 5a)
Số điểm 2,0đ
Tỉ lệ: 45%
Số câu 1(Câu 5b)
Số điểm 1,0đ
Tỉ lệ: 22%
Số câu: 3
Số điểm 4,5
Tỉ lệ: 42,31 %
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 1
Số điểm 1,25
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 2
Số điểm:4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Tổng số câu: 6
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
File đính kèm:
- hinh 7.doc