Đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 8

I. Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn

Câu 1: Chức năng dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là.

 A. Dẫn điện. B Cách điện.

 C. Phát sáng. D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.

Câu 2: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ

 B. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ

Câu 3 Bàn là điện, Nồi cơm điện, Bếp điện có dây đốt nóng làm bằng:

 A. Dây đồng B. Dây nhôm C. Dây hợp kim D. Dây Niken- Crôm

Câu 4 Những đồ dùng thuộc loại điện- cơ là:

 A. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện B. Quạt điện, máy bơm nước, máy khoan

 C. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện D. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện

Câu 5 Các bộ phận chính của bàn là điện là:

 A. Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế.

 B. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Dây đốt nóng và nắp.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 8022 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Đồng lớp 8/……. Kiểm tra 1 tiết công nghệ ĐỀ A Điểm Họ và tên:………………………… Lớp A.Trắc nghiệm khách quan: (7.0 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn Câu 1: Chức năng dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là. A. DÉn ®iÖn. B Cách điện. C. Phát sáng. D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Câu 2: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 3 Bàn là điện, Nồi cơm điện, Bếp điện có dây đốt nóng làm bằng: A. Dây đồng B. Dây nhôm C. Dây hợp kim D. Dây Niken- Crôm Câu 4 Những đồ dùng thuộc loại điện- cơ là: A. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện B. Quạt điện, máy bơm nước, máy khoan C. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện D. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện Câu 5 Các bộ phận chính của bàn là điện là: A. Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế. B. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Dây đốt nóng và nắp. Câu 6: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên Câu 7: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. C. Ánh sáng liên tục. D. Giá thành rẻ. Câu 8: Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng : A.Tan học không tắc đèn phòng học . B. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng C. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . D. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. Câu 9 Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức : A. A = P/t B. A= t/P C. A= P. t D. A= P.h Câu 10: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. B. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện C. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có câu hoàn chỉnh. Câu 1. Điện trở của dây đốt nóng phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng,(1) ……………….. với chiều dài và tỉ lệ nghịch với (2)….....................… của dây đốt nóng. Câu 2. Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt : Khi đóng điện(3) ................... chạy trong dây tóc bóng đèn, làm dây tóc bóng đèn nóng lên đến nhiệt độ cao và (4)........................ B/ TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1 : ( 2điểm ) Vẽ sơ đồ qui trình sản xuất điện năng của nhà máy thủy điện Câu 2: (1 điểm) Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V.Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Trường THCS Kim Đồng lớp 8/……. Kiểm tra 1 tiết công nghệ ĐỀ B Điểm Họ và tên:………………………… Lớp A.Trắc nghiệm khách quan: (7.0 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn Câu 1 Bàn là điện, Nồi cơm điện, Bếp điện có dây đốt nóng làm bằng: A. Dây đồng B. Dây Niken- Crôm C. Dây hợp kim D. Dây nhôm Câu 2 Những đồ dùng thuộc loại điện- cơt là: A. Quạt điện, máy bơm nước, máy khoan B. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện C. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện D. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện Câu 3 Các bộ phận chính của bàn là điện là: A. Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế. B Dây đốt nóng và nắp.. D. Dây đốt nóng và vỏ bàn là Câu 4: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay Câu 5: Chức năng dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là. A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B Cách điện. C. Phát sáng. D. DÉn ®iÖn. Câu 6: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ C. Từ 18 giờ đến 22 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu7: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A. Tiết kiệm điện năng. B. Không cần chấn lưu. C. Ánh sáng liên tục. D. Giá thành rẻ. Câu 8: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. B. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện C. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. D. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. Câu 9: Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng : A.Tan học không tắc đèn phòng học . B. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . C. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng D. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. Câu 10 : Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức : A. A= P. t B. A= t/P C. A = P/t D. A= P.h II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có câu hoàn chỉnh. Câu 1. Điện trở của dây đốt nóng phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với ……………. và tỉ lệ nghịch với ….....................… của dây đốt nóng. Câu 2. Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt : Khi đóng điện ................... chạy trong dây tóc bóng đèn, làm dây tóc bóng đèn nóng lên đến .................................. và phát sáng B/ TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1 : ( 2điểm ) Vẽ sơ đồ qui trình sản xuất điện năng của nhà máy thủy điện Câu 2: (1 điểm) Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V.Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 8 HKII ĐỀ A Trắc nghiệm . Chọn phương án đúng và khoanh tròn ( 4 điểm) Chọn đúng mỗi câu chấm 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn D B D B B D B D C A B: Điền từ thích hợp vào ô trống Chọn đúng mỗi câu chấm 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn Tỉ lệ thuận Tiết diện Dòng điện Nhiệt độ cao Tự luận : Câu 1: Vẽ đúng qui trình chấm 2 điểm ( Nếu thiếu 1 công đoạn trừ 0.5 điểm ) Câu 2: viết được công thức A = p.t ( chấm 0.5 điểm ) Thay số và tính ra kết quả chấm 0.5 điểm

File đính kèm:

  • doctiet 44 kiem tra 1 tiet.doc