Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 6 - Tuần 13 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ?

 a. 3006 b. 2315 c. 4290 d. 2970

2. Tập hợp các bội của 6 không vượt quá 30 có bao nhiêu phần tử ?

 a. 7 b. 8 c. 6 d. 5

3. Gọi A tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 30, B là tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. Tập hợp A B là:

 a. {12; 18} b. {12; 24} c. {12; 16; 24} d. Một đáp số khác.

4. Tổng nào sau đây không phải là một số chính phương.

 a. 24 + 32 b. 32 + 32 c. 62 + 82 d. 32 + 33

5. Thay chữ số nào vào dấu * để số 7* là hợp số ?

 a. 0, 2, 4, 6, 1 b. 0, 1, 2, 4, 8, 9 c. 1, 3, 5, 7, 8 d. 0, 2, 4, 5, 6, 7, 8.

6. Phân tích 1080 ra thừa số nguyên tố, ta được:

 a. 23.3.5.9 b. 2.32.4.5 c.23.33.5 d. 23.32.52.

 

doc9 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 6 - Tuần 13 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6 Lớp: .. TUẦN: 13 – TIẾT : 39 Điểm Lời phê của cô giáo Đề 1: I. Trắc nghiệm: (3đ) 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ? a. 3006 b. 2315 c. 4290 d. 2970 2. Tập hợp các bội của 6 không vượt quá 30 có bao nhiêu phần tử ? a. 7 b. 8 c. 6 d. 5 3. Gọi A tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 30, B là tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. Tập hợp A B là: a. {12; 18} b. {12; 24} c. {12; 16; 24} d. Một đáp số khác. 4. Tổng nào sau đây không phải là một số chính phương. a. 24 + 32 b. 32 + 32 c. 62 + 82 d. 32 + 33 5. Thay chữ số nào vào dấu * để số là hợp số ? a. 0, 2, 4, 6, 1 b. 0, 1, 2, 4, 8, 9 c. 1, 3, 5, 7, 8 d. 0, 2, 4, 5, 6, 7, 8. 6. Phân tích 1080 ra thừa số nguyên tố, ta được: a. 23.3.5.9 b. 2.32.4.5 c.23.33.5 d. 23.32.52. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? a) 1214 + 301 . b) 2. 3. 52 - 6. 7. . Bài 2: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) x nhỏ nhất khác 0 và x 12, x 36, x 70. b) 252 x, 120 x và x 6. Bài 3: (2,5đ) Trong buổi chào cờ số học sinh khối 6 của một trường nếu xếp hàng 15 học sinh, 20 học sinh hay 25 học sinh đều thừa một em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 650 em. Bài 4: (1đ) Tìm thương và số chia nếu số bị chia là 86 và số dư là 9. . Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6 Lớp: .. TUẦN: 13 – TIẾT : 39 Điểm Lời phê của cô giáo Đề 2: I. Trắc nghiệm: (3đ) 1. Các chữ số a và b của số là bao nhiêu để số này chia hết cho cả 2, 3, 5, 6 và 9 ? a. a = 0; b = 0 b. a = 6; b = 0 c. a = 9; và b = 0 d. a = 3; b = 0. 2. Số phần tử của tập hợp S = {x N/ 18 x và x 2} là: a. 3 b. 2 c. 6 d. 1 3. Cho A = {n N/ 18 n}, B = {m N/ 36 m} thì A B bằng: a. Ø b. {1; 2; 3; 6; 9; 18} c. {1; 2; 3; 4; 6; 9; 18} d. {1; 2; 3; 6; 12; 18} 4. Tổng nào sau đây không phải là một số chính phương. a. 24 + 32 b. 62 + 82 c. 32 + 32 d. 32 + 33 5. Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho số nào trong các số sau ? a. 2 b. 4 c. 5 d. 7 6. Trong các bộ 3 số sau, bộ số nào đôi một nguyên tố cùng nhau ? a. 12; 17; 16 b. 15; 19; 27 c. 13; 40; 39 d. 47; 26; 35. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? a) 9997 + 373 b) 3.4.52.7 - 10.11 Bài 2: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) x nhỏ nhất khác 0 và x 105, x 175. b) 168 x, 120 x và 5< x < 25. Bài 3: (2,5đ) Chị Mai mua một số cây rau về trồng. Nếu mỗi hàng trồng 5 cây, hoặc 6 cây, hoặc 8 cây thì vừa đủ. Còn nếu mỗi hàng trồng 7 cây thì thừa 2 cây. Biết số cây rau ít hơn 400. Tính số cây rau đã mua. .. Bài 4: (1đ) Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 220. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3 . ,. Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6 Lớp: .. TUẦN: 13 – TIẾT : 39 Điểm Lời phê của cô giáo Đề 3: I. Trắc nghiệm: (3đ) 1. Cho số A = 12 + 45 + . Tìm chữ số x để A chia hết cho 3. a. 0; 3; 5; 9 b. 0; 3; 6; 9 c. 3; 5; 9 d. 3; 6; 8. 2. Cho A = 25.32 có tất cả bao nhiêu ước. a. 18 b. 20 c. 17 d. 19 3. Cho A = {n N/ 24 n}, B = {m N/ 36 m} thì A B bằng: a. Ø b. {1; 2; 3; 6; 9; 18} c. {1; 2; 3; 4; 6; 8; 18} d. {1; 2; 3; 4; 6; 12} 4. Tổng nào sau đây không phải là một số chính phương. a. 24 + 32 b. 62 + 82 c. 32 + 32 d. 32 + 33 5. Tổng 70 + 85 + 2800 chia hết cho số nào trong các số sau ? a. 2 b. 4 c. 5 d. 7 6. Số nào sau đây không là bội của 9: a. 9o b. 32 c. 0 d. 33. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? a) 9995 + 371 b) 3.4.52.7 - 14.11 Bài 2: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 7 (x - 1). b) x 15, x 25 và x < 400. Bài 3: (2,5đ) Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành cá phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ? .. Bài 4: (1đ) Tìm các chữ số a và b sao cho a - b = 5 và chia hết cho 3 . ,. Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6 Lớp: .. TUẦN: 13 – TIẾT : 39 Điểm Lời phê của cô giáo Đề 4: I. Trắc nghiệm: (3đ) 1. Để chia hết cho 9 thì * bằng: a. 3 b. 4 c. 6 d. 9. 2. Số phần tử của tập hợp S = {x N/ 18 x và x 2} là: a. 3 b. 2 c. 6 d. 1 3. Cho A = {n N/ 18 n}, B = {m N/ 36 m} thì A B bằng: a. Ø b. {1; 2; 3; 6; 9; 18} c. {1; 2; 3; 4; 6; 9; 18} d. {1; 2; 3; 6; 12; 18} 4. Tổng nào sau đây không phải là một số chính phương. a. 24 + 32 b. 62 + 82 c. 32 + 32 d. 32 + 33 5. Tổng 570 + 36 + 2700 chia hết cho số nào trong các số sau ? a. 3 b. 4 c. 5 d. 7 6. Thay chữ số nào vào dấu * để số là số nguyên số ? a. 1; 3; 9 b. 1; 3; 5 c. 1; 3; 5; 9 d. 1; 7; 9. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? a) 9997 + 373 b) 3.4.52.7 - 10.11 Bài 2: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) x nhỏ nhất khác 0 và x 105, x 175. b) 168 x, 120 x và 5< x < 25. Bài 3: (2,5đ) Khối lớp 6 của một trường THCS có số học sinh khoảng từ 200 đến 300. Nếu chia số học sinh này vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em, 40 em hoặc 48 em đều dư ra 5 em. Tính số học sinh khối 6 của trường. .. Bài 4: (1đ) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, chia hết cho 90, biết rằng tổng các chữ số của số đó là một số chẵn. ,. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d c b b d c II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) a) 1214 + 301 > 5 và chia hết cho 5 nên 1214 + 301 là hợp số. (0,5đ) b) 2. 3. 52 - 6. 7 > 3 và chia hết cho 2 và 3 nên 2. 3. 52 - 6. 7 là hợp số. (0,5đ) Bài 2: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) x nhỏ nhất và x 12, x 25, x 30 = > x là BCNN(12, 36, 70) (0,25đ) 12 = 22.3 ; 36 = 22.32 ; 70 = 2.5.7 (0,25đ) x = BCNN(12, 36, 70) = 22.32.5.7 = 1260. (0,5đ) b) 252 x, 120 x => x ƯC(252, 120) và x 6 (0,25đ) 252 = 22.32.7 ; 120 = 23.3.5 (0,25đ) ƯCLN(252, 120) = 22.3 = 12 (0,25đ) ƯC(252, 120) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} (0,25đ) Vì x 6 nên x = 6; 12. (0,5đ) Bài 3: (2,5đ) Gọi số học sinh cần tìm là a Theo đề bài, ta có: a - 1 15 ; a - 1 20 ; a - 1 25 => a - 1 BC(15, 20, 25) và 499 a - 1 649 (0,5đ) BCNN(15, 20, 25) = 22.3.52 = 300. (0,75đ) BC(15, 20, 25) = B(300) = {0; 300; 600; 900; 1200; } (0,5đ) Vì 499 a - 1 649 => a - 1 = 600 => a = 601 (0,5đ) Vậy số học sinh khối 6 là 601. (0,25đ) Bài 4: (1đ) Gọi số chia là b và thương là q. Ta có: 86 = b.q + 9 và b > 9. => b.q = 77 vì b > 9 (0,5đ) Do đó: Số chia là 11 thì thương là 7. Số chia là 77 thì thương là 1. (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dai_so_lop_6_tuan_13_truong_thcs_tam_than.doc
Giáo án liên quan