Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Al và HNO3
Câu 2: Câu nào sau đây sai:
A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B. NH3 là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 3: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl
C. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2 D. NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11 cơ bản - Lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11 – CƠ BẢN – LẦN II
I. Trắc nghiệm: (16 câu – 4 điểm).
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Al và HNO3
Câu 2: Câu nào sau đây sai:
A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B. NH3 là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 3: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl ® NH4Cl
C. 2NH3 + 3Cl2 ® 6HCl + N2 D. NH3 + 3CuO ® 3Cu + 3H2O + N2
Câu 4: Sản phẩm khí thoát ra khi cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại đứng trước hiđro là:
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2
Câu 5: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với HNO3 đặc, nguội?
A. Fe; Cu B. Cu; Al C. Fe; Al D. Fe; Ag
Câu 6: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng hệ số trong phương trình oxi hóa - khử này bằng:
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12
Câu 7: Phot pho đỏ và phot pho trắng là 2 dạng thù hình của phot pho nên giống nhau ở chỗ:
A. Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime
B. Tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Khó nóng chảy và khó bay hơi
D. Tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua
Câu 8: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4 làm cho đất:
A. Tăng độ chua của đất. B. Giảm độ chua của đất.
C. Không ảnh hưởng gì đến độ chua của đất. D. Làm xốp đất.
Câu 9: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg(NO3)2 và Al(NO3)3 là:
A. Một oxit, một kim loại và hai chất khí B. Hai oxit và hai chất khí
C. Một muối, một kim loại và hai chất khí D. Một oxit, một muối và hai chất khí
Câu 10: NH3 phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ):
A. O2, Cl2, CuO, HCl, dd AlCl3 B. Cl2, FeCl3, KOH, HCl
C. FeO, PbO, NaOH, H2SO4 D. CuO, KOH, HNO3, CuCl2
Câu 11: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân lại thấy khối lượng giảm 0,27g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,74g B. 0,47g C. 9,4g D. 0,94g
Câu 12: Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn: (NH4)2SO4; NH4Cl; Na2SO4; NaOH. Nếu chỉ được phép dùng 1 thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dd AgNO3 B. Dd KOH C. Dd BaCl2 D. Dd Ba(OH)2
Câu 13: Công thức đúng của Caxi photphua:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO4)2 C. Ca3P2 D. Ca2P2O7
Câu 14: Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 chỉ sinh ra một muối Na2HPO4. Tỷ số là:
A. B. C. D.
Câu 15: Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể của nước):
A. B.
C. D.
Câu 16: Cho 13,0 g Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 2,24 lít
II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
P H3PO4 Zn3PO4)2 Zn(NO3)2 NO2 HNO3 Al(NO3)3 Al(OH)3 KAlO2.
Câu 2: (2 điểm) Cho 3,52 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được 448 ml khí NO (đktc) và dung dịch A.
Tính %m mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M cần dùng để làm kết tủa hết dung dịch A.
Câu 3: (2 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn một muối nitrat của kim loại hóa trị (I) thu được 27 g kim loại và 8,4 lít hỗn hợp khí (đktc).
Xác định tên kim loại và công thức của muối nitrat.
Tính khối lượng muối ban đầu.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoa_hoc_lop_11_co_ban_lan_2.doc