1/ Sự phân bố lao động ở Trung Quốc:
a Không đồng đều b Tương đối đồng đều
c Quá chênh lệch d Rất đồng đều
2/ Ở Trung Quốc Hợp tác xã nông nghiệp được gọi là:
a Công xã nhân dân b Liên kết công - nông nghiệp
c Đồn điền d Nông trang tập thể
3/ Để tiến hành hiện đại hoá nông nghiệp Trung Quốc đã:
a Giảm thuế nông nghiệp , tăng giá nông sản b Đưa KH-KT vào nông nghiệp c Khoán sản xuất cho hộ nông dân d Tất cả các biện pháp trên
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Lớp 11 Môn: Địa Lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................ Đề kiểm tra 1 tiết Mã đề: 01
Lớp:.............................. Môn : Địa Lí
I . Trắc nghiệm khách quan: Học sinh chọn đáp án đúng
1/ Sự phân bố lao động ở Trung Quốc:
a Không đồng đều b Tương đối đồng đều
c Quá chênh lệch d Rất đồng đều
2/ Ở Trung Quốc Hợp tác xã nông nghiệp được gọi là:
a Công xã nhân dân b Liên kết công - nông nghiệp
c Đồn điền d Nông trang tập thể
3/ Để tiến hành hiện đại hoá nông nghiệp Trung Quốc đã:
a Giảm thuế nông nghiệp , tăng giá nông sản b Đưa KH-KT vào nông nghiệp c Khoán sản xuất cho hộ nông dân d Tất cả các biện pháp trên
4/ Cảng biển lớn nhất của Trung Quốc là:
a Đại Liên b Thượng Hải
c Quảng châu d Thiên Tân
5/ Con sông nào có vai trò quan trọng về kinh tế Nga:
a Ôbi b Iênicxây
c Vonga d Lêna
6/ Khó khăn lớn nhất mà Nga phgải tiếp nhận khi tách khỏi Liên Xô là:
a Miền Đông với khí hậu khắc nghiệt b Nợ nước ngoài
c Tình trạng suy thoái kinh tế - xã hội d Sự phân bố dân cư không đều
7/ Hiện đại hoá công nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:
a Cung cấp trang thiết bị máy móc cho tất cả các ngành kinh tế b Trồng trọt
c Chăn nuôi d Nông sản
8/ Chính sách dân số của Trung Quốc là:
a Mỗi gia đình chỉ có 3 con b Mỗi gia đình có 4 con
c Mỗi gia đình chỉ có 2 con d Khuyến khích mỗi gia đình chỉ có 1 con
9/ Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc được thành lập ở:
a Ven biển và thành phố lớn b Miền Nam
c Miền Tây d Miền Bắc
10/ Vùng công nghiệp nặng phát triển sớm nhất Trung Quốc là:
a Hoa Trung b Hoa Nam
c Hoa Bắc d Đông Bắc
Điền đáp án đúng vào ô này:
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
đáp án
II. Bµi tËp:
* Cho b¶ng sè liÖu S¶n l¬ng l¬ng thùc cña Liªn Bang Nga
N¨m
1995
1999
2000
2002
D©n sè(triÖu ngêi)
147,7
146,3
144,8
143,5
S¶n lîng l¬ng thùc(triÖu tÊn)
61,9
53,8
64,3
92,0
a.vÏ biÓu ®å cét kÕt hîp ®êng thÓ hiÖn s¶n lîng l¬ng thùc vµ d©n sè cña Liªn Bang Nga qua c¸c n¨m.
b. Tõ biÓu ®å, rót ra nhËn xÐt.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ................................ Đề kiểm tra 1 tiết Mã đề: 02
Lớp:.............................. Môn : Địa Lí
I . Trắc nghiệm khách quan: Học sinh chọn đáp án đúng
1/ Sự phân bố lao động ở Trung Quốc:
a Rất đồng đều b Không đồng đều
c Quá chênh lệch d Tương đối đồng đều
2/ Thành phố nào sau đây không phải của Trung Quốc:
a Thượng Hải b Mat cơ va
c Đại Liên d Urumsi
3/ Thủ đô Bắc Kinh nằm trong vùng:
a Hoa Trung b Đông Bắc
c Hoa Bắc d Hoa Nam
4/ Với dân số 1,3 tỉ người và lương thực 456 triệu tấn Trung Quốc có lương thực bình quân đầu người là:
a 45 kg /người b 350,7 kg/người
c 23 kg /người d 234 kg /người
5/ Cảng biển lớn nhất của Trung Quốc là:
a Thiên Tân b Đại Liên
c Thượng Hải d Quảng châu
6/ Để tiến hành hiện đại hoá nông nghiệp Trung Quốc đã:
a Khoán sản xuất cho hộ nông dân b Đưa KH-KT vào nông nghiệp
c Giảm thuế nông nghiệp , tăng giá nông sản d Tất cả các biện pháp trên
7/ Sự khác biệt cơ bản giữa miền Đông và Miền Tây là:
a Khí hậu b Khoáng sản
c Sông ngòi d Địa hình
8/ Diện tích của Liên Bang Nga đứng thứ :
a 4 b 3
c 2 d 1
9/ Chính sách dân số của Trung Quốc là:
a Khuyến khích mỗi gia đình chỉ có 2 con b Mỗi gia đình chỉ có 3 con
c Mỗi gia đình có 4 con d Khuyến khích mỗi gia đình chỉ có 1 con
10/ Cuộc cách mạng văn hoá tư tưởng ở Trung Quốc bắt đầu từ:
a Thập niên 60 b Hiện nay
c Từ 1978 d Thập niên 30
Điền đáp án đúng vào ô này:
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
đáp án
II. B ài tËp:
* Cho b¶ng sè liÖu S¶n l¬ng l¬ng thùc cña Liªn Bang Nga
N¨m
1995
1999
2000
2002
D©n sè(triÖu ngêi)
147,7
146,3
144,8
143,5
S¶n lîng l¬ng thùc(triÖu tÊn)
61,9
53,8
64,3
92,0
a.vÏ biÓu ®å cét kÕt hîp ®êng thÓ hiÖn s¶n lîng l¬ng thùc vµ d©n sè cña Liªn Bang Nga qua c¸c n¨m.
b. Tõ biÓu ®å, rót ra nhËn xÐt.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de trac nghiem dia li 11.doc