KIỂM TRA 1 TIẾT Dành cho 11 B5 - Vĩnh Định
(Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11CB Học kỳ II, dạng tự luận, 45 phút)
I. Mục tiêu:
- Nắm và vận dụng được kiến thức đã học trong chương 4 và 5.
- Rèn luyện kỉ năng tổng hợp kiến thức, kỉ năng làm bài kiểm tra
II. Các kiến thức và kỉ năng cần kiểm tra:
1.Kiến thức:
- Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì?(1)
- Nêu được các đặc điểm của đường sức từ.(2)
- Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường.(3)
- Viết được công thức tính lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.(4)
- Viết được công thức xác định độ lớn của cảm ứng từ gây bởi từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, tại tâm của dòng điện hình tròn, trong lòng ống dây.(5)
- Nêu được lực Lorenxơ là gì, đặc điểm của lực lorenxơ.(6)
- Nêu được định nghĩa từ thông.(7)
- Nêu được hiện tượng cả ứng từ, suất điện động cảm ứng(8)
- Phát biểu được định luật Len – xơ, định luật Faradây về cảm ứng điện từ.(9)
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lớp Vật lý 11CB Học kỳ II, dạng tự luận, 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Dành cho 11 B5 - Vĩnh Định
(Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11CB Học kỳ II, dạng tự luận, 45 phút)
I. Mục tiêu:
- Nắm và vận dụng được kiến thức đã học trong chương 4 và 5.
- Rèn luyện kỉ năng tổng hợp kiến thức, kỉ năng làm bài kiểm tra
II. Các kiến thức và kỉ năng cần kiểm tra:
1.Kiến thức:
- Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì?(1)
- Nêu được các đặc điểm của đường sức từ.(2)
- Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường.(3)
- Viết được công thức tính lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.(4)
- Viết được công thức xác định độ lớn của cảm ứng từ gây bởi từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, tại tâm của dòng điện hình tròn, trong lòng ống dây.(5)
- Nêu được lực Lorenxơ là gì, đặc điểm của lực lorenxơ.(6)
- Nêu được định nghĩa từ thông.(7)
- Nêu được hiện tượng cả ứng từ, suất điện động cảm ứng(8)
- Phát biểu được định luật Len – xơ, định luật Faradây về cảm ứng điện từ.(9)
2.Kĩ năng:
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của véctơ cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài, tại một điểm trong lòng ống dây.(10)
- Xác định được cường độ, phương chiều của lực Lorenxơ.(11)
- Tính dược suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua một mạch kín biến đổi đều theo thời gian.(12)
- Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ.(13)
-Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây.(14)
III. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra 1 tiết, tự luận.
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương IV. Từ trường
6
4
2,8
3,2
23%
27%
Chương V. Cảm ứng điện từ
6
4
2,8
3,2
23%
27%
Tổng
12
5,8
6,4
46%
54%
2) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ của đề kiểm tra tự luận.
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chương IV. Từ trường
23
1,6 » 2
2,3
ChươngV. Cảm ứng điện từ
23
1,6» 1
2,3
Cấp độ 3, 4
(vận dụng)
Chương IV. Từ trường
27
1,89»2
2,7
Chương V. Cảm ứng điện từ
27
1,89 » 2
2,7
Tổng
100
7
10
IV. Thiết lập khung ma trận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí lớp 11CB
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: Chương IV, V lớp 11 theo chương trình Chuẩn.
Phương án kiểm tra: Tự luận.
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1:Từ trường (6 tiết)
1.TỪ TRƯỜNG
(1tiết) = 8,3%
(1)
1 câu
.
2. Lực từ - cảm ứng từ
(1 tiết)=8,3%
3. Từ trường của dòng điện.
(1 tiết)=8,3%
(5)
1 câu
4. Lực Lorenxơ
(1 tiết)=8,3%
(11)
1 câu
(13)
1 câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
2 (2,5 đ)
25 %
2 (2,5 đ)
25 %
4 (5 đ)
50%
Chủ đề 2: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ: (6 tiết)
1.Từ thông - Cảm ứng điện từ (2tiết)=16,6%
(9)
1 câu
(12)
1 câu
2. Suất điện động cảm ứng
(1tiết)=8,3%
(13)
1 câu
3. Tự cảm
(1tiết)=8,3%
(14)
1 câu
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
2 (2 đ)
20 %
2 (3 đ)
30 %
4 (5 đ)
50 %
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
1. Đề kiểm tra:
2: Hướng dẫn chấm: Lưu riêng
VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
Lớp
SS
Giỏi >8
Khá ( 6.5-7.9)
TB(5 – 6.4)
Yếu (2- 4.9)
Kém (<2)
11B5
48
10
12
16
10
0
2. Rút kinh nghiệm. (Căn cứ vào kêt quả kiểm tra của các lớp và thông tin phản hồi từ GV và HS để GV điều chỉnh ma trân đề và số lương câu hỏi cũng như mức độ nhận thức cần kiểm tra)
File đính kèm:
- Tiet 50 Ktra.doc