Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại 7 – Bài số 1

Câu 6: Cho thì m bằng :

A) 9 B) 3 C) 81 D) 27

Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A) B) C) D)

Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại 7 – Bài số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1 Điểm Lời phê ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A) B) C) D) Câu 2: Kết quả phép tính bằng : A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100 Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng : A) B) C) D) Câu 4: Cho thì : A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D) Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3 Câu 6: Cho thì m bằng : A) 9 B) 3 C) 81 D) 27 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A) B) C) D) Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là : A) B) C) D) II/ TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (2đ) Tính a) b) Bài 2: (3đ) Tìm x , biết : a) b) c) Bài 3: (1đ) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (2đ) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1 Điểm Lời phê ĐỀ 2: I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A) 7 B) C) D) Câu 2: Kết quả phép tính bằng : A) B) C) D) Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng : A) B) C) D) Câu 4: Cho thì : A) t = 2 B) t = – 2 C) t = 2 hoặc t = – 2 D) t = 0 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A) – 10 B) – 9 C) – 8 D) – 7 Câu 6: Cho thì m bằng : A) 2 B) 4 C) 8 D) 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A) B) C) D) Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : A) B) C) D) II/ TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (2đ) Tính a) b) Bài 2: (3đ) Tìm x , biết : a) b) c) Bài 3: (1đ) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 4: (2đ) a) So sánh 2225 và 3150 b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16 ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7 – BÀI SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 1 + 2) (2đ) C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 §Ò 1 B A D D A C B A §Ò 2 A C A C C D B B §iÓm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,15 0,25 II/ Tù luËn (8đ) Néi dung chÊm §iÓm Đề 1 Đề 2 Bài 1 (2đ) a) Tính đúng b) Tính đúng a) Tính đúng b) Tính đúng = 1 1 Bài 2 (3đ) a) Tìm được b) Tìm được x = 5,564 c) Ta có a) Tìm được b) Tìm được c) Ta có 1 1 0,5 0,5 Bài 3 (1đ) Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được và x + y + z = 13,2 Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A và 7B. Ta được và y – x = 5 Vậy x = 40 ; y = 45 Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (2đ) a) Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Do đó 290 > 536 b) a) Vì 8 < 9 nên 875 < 975 . Do đó 2225 < 3150 b) và 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG I MTDEDA.doc
Giáo án liên quan