Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
a/ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn
b/ Hàm số y = sin x là hàm số chẵn
c/ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ
d/ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2519 | Lượt tải: 3 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: ĐẠI SỐ 11
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Gồm 10 câu:
Câu 1Tập xác định của hàm số: y =	là:
a/D = R	b/ D = R\ 	
c/ D = R\ 	d/ D = R\ 
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
a/ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn
b/ Hàm số y = sin x là hàm số chẵn
c/ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ
d/ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ
Câu 3 Hàm số y = 2 sin- 3 có tập giá trị là:
a/ [ - 5;-1]	b/ [-3; -1]	c/ [0; +)	d/ R
Câu 4: Cho tập hợp D = (), mệnh đề nào sau đây đúng:
a/ Hàm số y = sin x nghịch biến trên D	
b/ Hàm số y = tan x nghịch biến trên D
c/ Hàm số y = cos x đồng biến trên D
d/ Hàm số y = cot x đồng biến trên D	
Câu 5: Khi x thay đổi trong nửa khoảng (] thì hàm số y = sinx lấy mọi giá trị thuộc:
a/ (]	b/ ()	c/ [-1;)	d/ [-1;]
Câu 6: Hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 
a/ y = sinx + 3	b/ y = 	c/ y = cos (x + )	d/ y= tan2x
Câu 7 : Nghiệm của phương trình: sin 4x = 0 là: (với k Î Z)
a/ x = k	b/ x = k	c/ x = k	d/ x = k
Câu 8: Để phương trình: cosx = m + 1 có nghiệm thì điều kiện của m là 
a/ -1 £ m £ 1	b/ - 1 £ m £ 0	c/ -2 £ m £ 0	d/ 0 £ m £ 2
Câu 9: Phương trình: tanx = cot2x có nghiệm là (với k Î Z) 
a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 10:Nghiệm của phương trình: sin2x – sinx. cosx = 0 là (với k Î Z)
a/ 	b/ 	c/ 	d/
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (1đ): Giải phương trình: 
	Sin2x – 8sinxcosx + 7cos2x = 0
Câu 2: (0,75đ): giải phương trình:
	Sin23x + cos2x = 1
Câu 3: (1,5đ) Giải phương trình: 
Câu 4: (1đ): Giải phương trình:
	Sin24x – cos26x = sin (10,5p + 10x) 
Câu 5: (0.75) 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 3sinx + 4 cosx – 1. Xác định các giá trị của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất đó.
-----------------------------------------********-------------------------------------------ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm) (Mỗi câu đúng được tính 0,5đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
b
b
a
c
d
b
d
c
a
d
B/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:(1đ) 
- Nhận xét: x = không phải là nghiệm của pt	(0.25)
	- Đưa về pt: tan2x – 8tanx + 7 = 0	(0.25)
	- Với tanx = 1 x = (k Z)	(0.25)
	tanx = 7 x = arctan 7 + k	(0.25)
Câu 2: (0,75đ)
	pt sin23x = sin2x
	 sin3x = sinx (1) sin 3x = - sinx (2)	(0,25)
 (1) x = kx = 	(0.25)
 (2) x = k x = + k x = k . 	(k Z)	(0.25)
Câu 3: (1.5đ)
* Điều kiện: sinx + cosx - 0 
	 sin(x + ) 1	(0.25)
	 x 	(0.25)
* pt cos 2x - cos x + 1 = 0 
 cos x (2cosx - ) = 0	(0.25)
cos x = 0 x = 	(0.25)
Hoặc cos x = x = 	(0.25)
* Đối chiếu đk, chọn nghiệm: x = 
	x = - 	(0.25)
Câu 4:(1đ) 
pt cos 10x	(0.25)
 2cos 10x (1 + cos 2x) = 0	(0.25)
 cos 10x = 0 x = 	(0.25)
Hoặc cos 2x = -1	 x = – 	(0,25)
Câu 5: (0.75đ)
Biến đổi: y = 5(.cosx) – 1 
	 = 5sin (x + ) – 1 (với cos = ; sin = )	(0.25)
	 	
=> GTLN của y là: 4	(0.25)
 sin (x + ) = 1
 x = + k2(kZ)	(0.25)
-----------------------------------------*******----------------------------------------------
	 
	
	
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT 
CHƯƠNG HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu1:Hàm số y = sinx đồng biến trong khoảng 
 
Câu2 :Cho hàm số f(x)=cos2x và g(x)=tan3x chọn mệnh đề đúng
 A/ f(x) là hàm số chẵn,g(x) là hàm số lẻ
 B/ f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn
 C/ f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn
 D/ f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
Câu 3:Tập xác định D của hàm số là
 
Câu 4: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số . Khi đó:
A/	M = 5; m = -5	B/	M = 1; m = -1
C/	M = 7; m = 1	D/	M = 1; m = -7
x
y
0
-2
Câu 5: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số 
 
Câu6:Tập nghiệm của phương trình 
Câu7: Phương trình tanx = cotx có tập nghiệm là
Câu 8: Phương trình có tập nghiệm trên đoạn là:
Câu9: Số nghiệm của pt cosx = trên là:
A/	3	B/	4	C/	2	D/	5
Câu10 : Phương trình có 2 họ nghiệm là:
Câu11: Nghiệm của phương trình là:
Câu12: Các họ nghiệm của phương trình là:
Câu13: Các họ nghiệm của phương trình là:
Câu14: Nghiệm của phương trình thuộc nửa khoảng là:
Câu 15: Họ nghiệm của phương trình là:
Câu 16: Phương trình có nghiệm thuộc khoảng khi và chỉ khi:
Câu 17: Nghiệm của phương trình là:
Câu 18 Một nghiệm của phương trình là:
Câu 19: Trong khoảng phương trình có:
A/ 1 nghiệm	B/ 3 nghiệm	C/ 4 nghiệm	D/ 2 nghiệm
Câu 20: Nghiệm của phương trình là:
Câu 21: Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A/1	B/ 2	C/ 3	D/ 4
Câu22: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: có giá trị là:
Câu 23: Số nghiệm của phương trình: sinx.cosx = sinx trên đoạn là:
A/ 1 nghiệm 	B/ 2 nghiệm	C/ 3 nghiệm 	D/ 4 nghiệm
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình trong khoảng là:
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình trong nửa khoảng là:
VI/ Đáp án và biểu điểm:
1A
2A
3A
4A
5A
6A
7C
8A
9A
10A
11B
12A
13C
14D
15B
16A
17A
18B
19D
20A
21B
22C
23B
24D
25B
 
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được: 0,4 điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 NCAO
CHƯƠNG 3: DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN
Trắc nghiệp khách quan (25 câu, mổi câu 0.4 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề 2>4n2 +1 với nN và n>8.Chứng minh mệnh đề bằng phương pháp quy nạp,ở bước 1 ta kiểm tra m đề với n=?
a/ 9	b/ 1	c/ 2	d/ 8
Câu 2 : Cho mệnh đề 1.2+2.3+...+n.(n+1)= nN* .Cm mệnh đề bằng phương pháp quy nạpthì với n=k+1 thì ta cần cm đẵng thức nào sau đây?
a/ 1.2+2.3+...+ k(k+1)+(k+1)(k+2)=
b/ 1.2+2.3+...+ (k-1)k+k(k+1)=
c/ 1.2+2.3+...+ k(k+1)+k(k+2)=
d/ 1.2+2.3+...+ (k-1)(k+1)+k(k+1)=
Câu 3 :Cho dãy số u(n)= nN* .Số hạng thứ 9 bằng?
	a/	b/	c/	d/
Câu 4 : Dãy số nào sau đây là dãy số tăng
	a/ (u) =n2-1	b/ (u) =	c/ (u) =(-1)n	d/ (u) =
Câu 5 : Dãy số nào sau đây chỉ bị chặn trên 
	a/ (u) =1+	b/ (u) =n(1-n)	c/ (u) =(-1)n	d/ (u) =
Câu 6 : Cho dãy số n1 .Số hạng thứ 7 là
	a/-27	b/-34	c/ 10	d/ -41
Câu 7 : Dãy số nào sau đây là dãy số giảm
	a/ (u) =3n2+1	b/ (u) =()n	c/ (u) =	d/ (u) =
Câu 8 : Dãy số nào sau đây không đơn điệu
	a/ (u) =(-)n	b/ (u) =n+cos2n	c/ / (u) =	d/(u) =
Câu 9 : Số hạng thứ 8 của dãy số có u1=15,u2=9,un+2=un-un+1 l là
	a/	b/ -3	c/ 	d/ 
Câu 10 : Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
	a/ S=	b/ S=	c/ S=	d/ S=	
Câu 11 : Dãy số nào sau đây là CSC
	a/ u=u+d (n2)	b/ u=u+d 	c/ u=u-d	d/ u=u+d (n5)
Câu 12 : Số hạng tổng quát của CSC được xác định bởi công thức nào sau đây .Với nN* 
	a/ u=u+(n+1)d 	b/ u=u+nd-d	c/u=u+(n-1)d	d/u=u+d
Câu 13 : Công sai của CSC có là
	a/ 2	b/3	c/-2	d/1
Câu 14 : Số hạng u của CSC có u=+1,d=- là
	a/ 8+1	b/8-1	c/ 2+8	d/.1-8
Câu 15 : Tổng 5 số hạng đầu tiên của CSC có u=1,u=9
	a/20	b/	c/25	d/
Câu 16 : Số hạng đầu tiên và công sai của CSC có là
	a/ u,d=4	b/ u=1,d=3	c/ u=,d=	d// u=2,d=3
Câu 17 : Tổng 23 số hạng đầu tiên của CSC có u+u=23
	a/ 43	b/23	c/ 46	d/60
Câu 18 : Số hạng tổng quát của cấp số nhân được xác định bởi công thức nào sau đây ?
	a/ u=u.q	b/u=u+u	c/u=u.q	d/u=u.q
Câu 19 : Cho CSN (u) với công bội q1.Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 
	a/S=u	b/S=u	c/S=u	d/S=u
Câu 20 : Dãy số u nào sau đây đglà CSN
	a/u=u.q (n)	b/ u=u.q (n2)	c/u=u.q (n2)	d/u=u.qn
Câu 21 : Số u9 của CSN biết u=và q=
	a/ 	b/()	c/()	d/()
Câu 22 : Công bội của CSN có u=6,u=24
	a/2	b/4	c/3	d/
Câu 23 : Tổng 5 số hạng đầu tiên của CSN biết q=,u=9là
	a/13	b/12	c/13+12	d/13+12
Câu 24 : Số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân biết u =9,u=-243 là
	a/u=-3,q= -3	b/u=-3,q=5	c/u=3,q= -6	d/u=1,q=-3
Câu 25 : Cho CSN có u=	và u=- số - là số hạng thứ :
	a/3	b/4	c/2	d/5
	
	
            File đính kèm:
 De kiem tr cac chuong.doc De kiem tr cac chuong.doc