Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7

Câu 1. Câu nào sau đây là sai:

Số là số vô tỉ

Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số thực.

Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ

Mọi số hữu tỉ đều không phải là số thực

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG Tuần 11 TRƯỜNG THCS HẢI CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7 HỌ TÊN: LỚP: Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM I. Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng (4đ): Kết quả nào sau đây là sai: c 0 Ỵ Q c Q c - 5 Ï Q c 8 Ỵ Q Kết quả nào sau đây là đúng: c 0,15 Ỵ I c c c Tất cả đều sai Cho 2 số nguyên a, b (b>0). Kết quả nào sau đây là sai: c Nếu a>0 thì c Nếu a<0 thì c Nếu a = 0 thì c Nếu a = 0 thì Kết quả nào sau đây là đúng c c c c Cho thì x có giá trị là: c c c c Một kết quả khác Kết quả nào sau đây là đúng: c c c c Kết quả nào sau đây là đúng: c c c c Kết quả nào sau đây là sai: c = 0 thì y = 0 c thì y = c = 6,7 thì y = c = 25 thì y = 25 Nếu x = thì: c c c c Tất cả đều sai Cho thì giá trị của x là: c c c c Một kết quả khác Kết quả nào sau đây là đúng: c c c c Các cặp tỉ số nào ở mổi ý dưới đây lập thành 1 tỉ lệ thức: c 3,5 : 0,5 và 6 : 2 c 3,5 : 0,5 và 21 : 3 c 6 : 2 và 6 : 3 c 3 : 2 và 3,5 : 2 Câu nào sau đây là sai: c Số là số vô tỉ c Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số thực. c Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ c Mọi số hữu tỉ đều không phải là số thực Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: c c c c Điền vào các ô trống: x - 4 x2 8 PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG Tuần 10 TRƯỜNG THCS HẢI CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 HỌ TÊN: LỚP: Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng (4đ): Điều kiện để a là căn bậc hai số học của số x không âm là: c a ³ 0 và a2 = x c a > 0 và a2 = x c a > 0 và a = x2 c a ³ 0 và a = x2 xác định khi và chỉ khi: c a > 0 c a ³ 0 c a £ 0 c a Ỵ R = -x khi và chỉ khi: c x > 1 c x < 0 c x ³ 0 c x < 1 Tòm công thức đúng: c nếu a ³ 0, b ³ 0 c nếu a < 0, b < 0 c nếu a < 0, b ³ 0 c nếu a, b cùng dấu ; khi: c x £ 0 c x < 0 c x < 1 c x £ 1 có nghĩa khi và chỉ khi: c A < 0; B < 0 c A.B ³ 0; B ¹ 0 c A ³ 0; B ³ 0 c A ³ 0, B ¹ 0 Phương trình: có nghiệm là: c x = c x = ± 4 c x = ± c 4 ? c c c c Tìm đẳng thức đúng: c c c c Kết quả của phép tính: là: c c 1 + c - 1 c -1 ? c c c ± c khi: c x £ 2 c x < 2 c -2 £ x £ 2 c 0 £ x < 2 Điền vào các ô trống: x 12 x2 - 3 Nêu điều kiện để các biểu thức sau xác định: a) b)

File đính kèm:

  • docdai so 7 tuan 11.doc