Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình 11

Nếu a//b và ca thì cb.

Nếu ca và cb thì a//b

Nếu a(P) và a(Q) thì (P)//(Q)

Nếu a//(P) và b(P) thì ba.

Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và hình chiếu a' của nó trên (P).

Có duy nhất một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.

Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB được gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 001 đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hình 11 Họ và tên:.......................................................Lớp 11... ------------------------------------------------------------------------------------- Đề ra: I. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Mệnh đề Đúng Sai Nếu a//b và ca thì cb. Nếu ca và cb thì a//b Nếu a(P) và a(Q) thì (P)//(Q) Nếu a//(P) và b(P) thì ba. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và hình chiếu a' của nó trên (P). Có duy nhất một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước. Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB được gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (P) thì d (P). Nếu thì Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng thì k. cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Nếu d (P) thì góc giữa d và (P) bằng 90o. I. Câu hỏi tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có tam giác ABC vuông tại B. Trong mặt phẳng SAB kẻ AM vuông góc với SB tại M. Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho MN// BC. Chứng minh rằng: a, BC(SAB) và AM(SBC); b, SB AN. Mã đề 002 đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hình 11 Họ và tên:.......................................................Lớp 11... ------------------------------------------------------------------------------------- Đề ra: I. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Mệnh đề Đúng Sai Nếu a//(P) và ba thì b(P). Nếu () thì ba vectơ đồng phẳng. Nếu tứ diện ABCD có ABCD và ACDB thì ADBC. Nếu a//(P) và b(P) thì ba. Nếu a//(a) và b//(a) thì a// b Nếu aAB và aAC thì aBC Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (P) thì d (P). Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D' luôn có hệ thức: Trong tứ diện đều ABCD góc =60o. Nếu thì Nếu thì Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá vuông góc với đường thẳng. I. Câu hỏi tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh SC vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có tam giác ABC vuông tại B. Trong mặt phẳng SCB kẻ CM vuông góc với SB tại M. Trên cạnh SA lấy điểm N sao cho MN// AB. Chứng minh rằng: a, AB(SBC) và CM(SAB); b, SB CN. Mã đề 003 đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hình 11 Họ và tên:.......................................................Lớp 11... ------------------------------------------------------------------------------------- Đề ra: I. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Mệnh đề Đúng Sai Nếu a//(P) và ba thì b(P). Nếu () thì ba vectơ đồng phẳng. Nếu tứ diện ABCD có ABCD và ACDB thì ADBC. Nếu a//b và ca thì cb. Nếu ca và cb thì a//b Nếu a(P) và a(Q) thì (P)//(Q) Nếu aAB và aAC thì aBC Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (P) thì d (P). Trong tứ diện đều ABCD góc =90o. Nếu thì Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Nếu d (P) thì góc giữa d và (P) bằng 90o. I. Câu hỏi tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có tam giác ABC vuông tại B. Trong mặt phẳng SAB kẻ AM vuông góc với SB tại M. Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho MN// BC. Chứng minh rằng: a, BC(SAB) và AM(SBC); b, SB AN. Mã đề 004 đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hình 11 Họ và tên:.......................................................Lớp 11... ------------------------------------------------------------------------------------- Đề ra: I. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Mệnh đề Đúng Sai Nếu ca và cb thì a//b Nếu a(P) và a(Q) thì (P)//(Q) Nếu a//(P) và b(P) thì ba. Nếu a//(a) và b//(a) thì a// b Có duy nhất một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước. Nếu aAB và aAC thì aBC Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (P) thì d (P). Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D' luôn có hệ thức: Trong tứ diện đều ABCD góc =60o. Nếu thì Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá vuông góc với đường thẳng. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. I. Câu hỏi tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh SC vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có tam giác ABC vuông tại B. Trong mặt phẳng SCB kẻ CM vuông góc với SB tại M. Trên cạnh SA lấy điểm N sao cho MN// AB. Chứng minh rằng: a, AB(SBC) và CM(SAB); b, SB CN. Đáp án đề kiểm tra I. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Mệnh đề Đúng Sai Nếu a//(P) và ba thì b(P). X Nếu () thì ba vectơ đồng phẳng. X Nếu tứ diện ABCD có ABCD và ACDB thì ADBC. X Nếu a//b và ca thì cb. X Nếu ca và cb thì a//b X Nếu a(P) và a(Q) thì (P)//(Q) X Nếu a//(P) và b(P) thì ba. X Nếu a//(a) và b//(a) thì a// b X Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và hình chiếu a' của nó trên (P). X Có duy nhất một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước. X Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB được gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. X Nếu aAB và aAC thì aBC X Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (P) thì d (P). X Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D' luôn có hệ thức: X Trong tứ diện đều ABCD góc =60o. X Nếu thì X Nếu thì X Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá vuông góc với đường thẳng. X Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng thì k. cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng X Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. X Nếu d (P) thì góc giữa d và (P) bằng 90o. X Tự luận Vẽ hình đúng (1,5đ) a, BC AB (gt) BC SA ( Vì SA(ABC)) BC (SAB) (1,5đ) * Theo câu a, Ta có: BCAM SB AM (gt) AM (SBC) (1,5đ) b, Theo câu a, ta có: SB BCSBMN SB AM SB(AMN)SBAN (1,5đ)

File đính kèm:

  • doc35-kt.doc
Giáo án liên quan