Đề kiểm tra 1 tiết môn : hóa học lớp 12 (cơ bản) thời gian : 45 phút (năm học: 2009-2010)

1/ Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là

 a 75% b 80% c 85% d 70%

 2/ Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

 a +3, +4, +6 b +2, +3, +6 c +2, +4, +6 d +1, +2, +4, +6

 

doc11 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 16168 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : hóa học lớp 12 (cơ bản) thời gian : 45 phút (năm học: 2009-2010), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sôû GD-ÑT Tænh Ñaéc Laéc ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT ( Bài số 2-HKII) Tröôøng THPT Leâ Hoàng Phong Moân : Hoùa hoïc lôùp 12 (cô baûn) Thôøi Gian : 45 phuùt (naêm hoïc: 2009-2010) Hoï & teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lôùp . . . . ĐỀ CHÍNH THỨC Nội dung đề số : 001 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64; Cr = 52; K = 39; Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65. 1/ Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là a 75% b 80% c 85% d 70% 2/ Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: a +3, +4, +6 b +2, +3, +6 c +2, +4, +6 d +1, +2, +4, +6 3/ Cho 6 kim loại Mg, Al, Zn. Cu, Pt, Ag. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. a Ag, Pt, Cu, Zn b Ag, Pt, Cu c Ag , Pt d Chỉ có Cu và Ag 4/ Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Sn, Zn, Pb, nên dùng kim loại nào? a Chỉ có Zn b Chỉ có Sn, Zn c Chỉ có Cu và Pb d Chỉ có Sn 5/ Dãy gồm các kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội: a Ag, Cr, Fe b Zn, Fe, Al c Fe, Al, Cr d Cu, Al, Cr 6/ Hỗn hợp X chứa Fe3O4 có lẫn Cu, có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dung dịch nào sau đây ? a NaOH b HCl c Fe2 (SO4)3 d Tất cả đều sai 7/ Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anốt. Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau điện phân, phản ứng xong khối lượng đinh sắt gia tăng 2,4g. Khối lượng Cu điều chế được từ các thí nghiệm nói trên là: a 25,6g b 26,8 g c 25,4 g d 24,6g 8/ Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số 3 loại hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt.Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn: a ô số 24, nhóm VIB, chu kì 4 b ô số 29, nhóm IB, chu kì 4 c ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 d ô số 30, nhóm IIB, chu kì 4 9/ Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxít bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử CO)? a Fe, Cu, Ni b Cu, Cr, Ca c Mg, Zn, Fe d Fe, Al, Cu 10/ Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn, khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 6,272 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A.Hòa tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm dung dịch NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 25,6g. Tính khối lượng của hỗn hợp X a 32,36g b 36,48g c 34,52g d 36,12g 11/ Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? a NO b N2O c NH3 d NO2 12/ Ngâm 1 lá Fe trong dung dịch CuSO4. nếu biết khối lượng đồng bám vào lá sắt là 19,2g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? a 1,2g b 2,8g c 2,4g d 5,6g 13/ Kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây khi tác dụng với 1 lít dung dịch có 147g H2SO4 hòa tan, đun nóng thì giải phóng 16,8lít SO2 (đktc) a Zn b Cu c Ag d Cả 3 kim loại đã cho 14/ Cấu hình electron nguyên tử của Crom là ? a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 15/ Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ a không màu sang màu vàng b màu vàng sang màu da cam c không màu sang màu da cam d màu da cam sang màu vàng 16/ Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (đktc); 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là: a 31,45g b 35,58g c 33,25g d 3,99g 17/ Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử: a Ag, Cu, Zn, Fe b Ag, Cu, Fe, Zn c Zn, Fe, Cu, Ag d Zn, Fe, Cu, Ag 18/ Khi hòa tan 1 viên kẽm vào dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì quá trình hòa tan kẽm sẽ ? a Không thay đổi b Xảy ra nhanh hơn c Xảy ra chậm hơn d Tất cả đều sai 19/ Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: a NaOH b AgNO3 c BaCl2 d Quỳ tím 20/ Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để loại bỏ hoàn toàn CuSO4 ra khỏi dung dịch ZnSO4 ? a Fe b Cu c Zn d Mg 21/ Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ? a dây đồng không cháy b đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt. c dây đồng cháy tạo khói màu đỏ d đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau phản ứng không màu. 22/ Cho 4 dung dịch muối : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, AlCl3. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch trên. a Fe b Mg c Cu d Al 23/ Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau: a Fe3O4 b FeO c Fe2O3 d Không có oxit nào phù hợp 24/ Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 đun nóng thu được 32g sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dd Ca(OH)2 dư được 20g kết tủa.Giá trị của m là? a 56,2g b 70,4g c 35,2g d 48,4g 25/ Hòa tan hoàn toàn 40g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 2g khí hiđrô. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. a 50g b 55,5g c 60,5g d 111 g 26/ Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? a ZnO b Zn(HCO3)2 c Zn(NO3)2 d Zn(OH)2 27/ Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm: a Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 b Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 ,AgNO3 c Fe(NO3)2 d Fe(NO3)3 28/ Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm Cr và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng (dư). Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là a 5,7 b 3,8 c 5,2 d 6,4 29/ Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II vào dung dịch HNO3 đặc thì giải phóng 6,72 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Kim loại đó là: a Hg b Zn c Pb d Cu 30/ Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? a Cr b Ni c Sn d Zn ---------------------------- Hết ---------------------------- ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) BÀI LÀM - Đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Sôû GD-ÑT Tænh Ñaéc Laéc ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT ( Bài số 2-HKII) Tröôøng THPT Leâ Hoàng Phong Moân : Hoùa hoïc lôùp 12 (cô baûn) Thôøi Gian : 45 phuùt (naêm hoïc: 2009-2010) Hoï & teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lôùp . . . . ĐỀ CHÍNH THỨC Nội dung đề số : 002 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64; Cr = 52; K = 39; Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65. 1/ Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau: a Fe3O4 b Không có oxit nào phù hợp c FeO d Fe2O3 2/ Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxít bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử CO)? a Cu, Cr, Ca b Mg, Zn, Fe c Fe, Al, Cu d Fe, Cu, Ni 3/ Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anốt. Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau điện phân, phản ứng xong khối lượng đinh sắt gia tăng 2,4g. Khối lượng Cu điều chế được từ các thí nghiệm nói trên là: a 26,8 g b 24,6g c 25,6g d 25,4 g 4/ Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử: a Zn, Fe, Cu, Ag b Ag, Cu, Zn, Fe c Ag, Cu, Fe, Zn d Zn, Fe, Cu, Ag 5/ Ngâm 1 lá Fe trong dung dịch CuSO4. nếu biết khối lượng đồng bám vào lá sắt là 19,2g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? a 1,2g b 2,8g c 2,4g d 5,6g 6/ Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Sn, Zn, Pb, nên dùng kim loại nào? a Chỉ có Zn b Chỉ có Cu và Pb c Chỉ có Sn d Chỉ có Sn, Zn 7/ Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 đun nóng thu được 32g sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dd Ca(OH)2 dư được 20g kết tủa.Giá trị của m là? a 70,4g b 35,2g c 56,2g d 48,4g 8/ Kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây khi tác dụng với 1 lít dung dịch có 147g H2SO4 hòa tan, đun nóng thì giải phóng 16,8lít SO2 (đktc) a Zn b Ag c Cu d Cả 3 kim loại đã cho 9/ Cấu hình electron nguyên tử của Crom là ? a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 10/ Cho 6 kim loại Mg, Al, Zn. Cu, Pt, Ag. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. a Ag, Pt, Cu b Chỉ có Cu và Ag c Ag , Pt d Ag, Pt, Cu, Zn 11/ Hòa tan hoàn toàn 40g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 2g khí hiđrô. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. a 111 g b 55,5g c 50g d 60,5g 12/ Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số 3 loại hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt.Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn: a ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 b ô số 30, nhóm IIB, chu kì 4 c ô số 24, nhóm VIB, chu kì 4 d ô số 29, nhóm IB, chu kì 4 13/ Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn, khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 6,272 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A.Hòa tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm dung dịch NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 25,6g. Tính khối lượng của hỗn hợp X a 36,48g b 36,12g c 32,36g d 34,52g 14/ Khi hòa tan 1 viên kẽm vào dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì quá trình hòa tan kẽm sẽ ? a Xảy ra chậm hơn b Không thay đổi c Xảy ra nhanh hơn d Tất cả đều sai 15/ Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (đktc); 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là: a 3,99g b 33,25g c 31,45g d 35,58g 16/ Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? a Zn(OH)2 b Zn(NO3)2 c ZnO d Zn(HCO3)2 17/ Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm Cr và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng (dư). Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là a 6,4 b 5,2 c 3,8 d 5,7 18/ Hỗn hợp X chứa Fe3O4 có lẫn Cu, có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dung dịch nào sau đây ? a Fe2 (SO4)3 b NaOH c HCl d Tất cả đều sai 19/ Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: a Quỳ tím b NaOH c BaCl2 d AgNO3 20/ Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II vào dung dịch HNO3 đặc thì giải phóng 6,72 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Kim loại đó là: a Pb b Hg c Zn d Cu 21/ Dãy gồm các kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội: a Fe, Al, Cr b Cu, Al, Cr c Zn, Fe, Al d Ag, Cr, Fe 22/ Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: a +1, +2, +4, +6 b +3, +4, +6 c +2, +4, +6 d +2, +3, +6 23/ Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? a Zn b Sn c Ni d Cr 24/ Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để loại bỏ hoàn toàn CuSO4 ra khỏi dung dịch ZnSO4 ? a Mg b Zn c Cu d Fe 25/ Cho 4 dung dịch muối : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, AlCl3. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch trên. a Al b Cu c Fe d Mg 26/ Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ? a đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau phản ứng không màu. b dây đồng không cháy c đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt. d dây đồng cháy tạo khói màu đỏ 27/ Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? a NH3 b NO c NO2 d N2O 28/ Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ a màu da cam sang màu vàng b không màu sang màu da cam c màu vàng sang màu da cam d không màu sang màu vàng 29/ Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là a 75% b 70% c 85% d 80% 30/ Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm: a Fe(NO3)3 b Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 c Fe(NO3)2 d Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 ,AgNO3 ---------------------------- Hết ---------------------------- ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) BÀI LÀM - Đề 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Sôû GD-ÑT Tænh Ñaéc Laéc ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT ( Bài số 2-HKII) Tröôøng THPT Leâ Hoàng Phong Moân : Hoùa hoïc lôùp 12 (cô baûn) Thôøi Gian : 45 phuùt (naêm hoïc: 2009-2010) Hoï & teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lôùp . . . . ĐỀ CHÍNH THỨC Nội dung đề số : 003 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64; Cr = 52; K = 39; Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65. 1/ Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: a +3, +4, +6 b +2, +3, +6 c +1, +2, +4, +6 d +2, +4, +6 2/ Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (đktc); 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là: a 35,58g b 3,99g c 33,25g d 31,45g 3/ Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? a Zn(NO3)2 b Zn(HCO3)2 c Zn(OH)2 d ZnO 4/ Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau: a FeO b Fe2O3 c Fe3O4 d Không có oxit nào phù hợp 5/ Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxít bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử CO)? a Fe, Al, Cu b Cu, Cr, Ca c Fe, Cu, Ni d Mg, Zn, Fe 6/ Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm: a Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 b Fe(NO3)3 c Fe(NO3)2 d Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 ,AgNO3 7/ Khi hòa tan 1 viên kẽm vào dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì quá trình hòa tan kẽm sẽ ? a Xảy ra chậm hơn b Không thay đổi c Xảy ra nhanh hơn d Tất cả đều sai 8/ Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm Cr và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng (dư). Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là a 5,7 b 3,8 c 6,4 d 5,2 9/ Dãy gồm các kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội: a Zn, Fe, Al b Cu, Al, Cr c Fe, Al, Cr d Ag, Cr, Fe 10/ Hòa tan hoàn toàn 40g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 2g khí hiđrô. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. a 55,5g b 111 g c 60,5g d 50g 11/ Cho 6 kim loại Mg, Al, Zn. Cu, Pt, Ag. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. a Chỉ có Cu và Ag b Ag, Pt, Cu, Zn c Ag, Pt, Cu d Ag , Pt 12/ Kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây khi tác dụng với 1 lít dung dịch có 147g H2SO4 hòa tan, đun nóng thì giải phóng 16,8lít SO2 (đktc) a Ag b Cu c Zn d Cả 3 kim loại đã cho 13/ Cấu hình electron nguyên tử của Crom là ? a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 14/ Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử: a Zn, Fe, Cu, Ag b Ag, Cu, Fe, Zn c Zn, Fe, Cu, Ag d Ag, Cu, Zn, Fe 15/ Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ? a dây đồng cháy tạo khói màu đỏ b đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau phản ứng không màu. c dây đồng không cháy d đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt. 16/ Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anốt. Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau điện phân, phản ứng xong khối lượng đinh sắt gia tăng 2,4g. Khối lượng Cu điều chế được từ các thí nghiệm nói trên là: a 24,6g b 25,6g c 25,4 g d 26,8 g 17/ Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ a màu da cam sang màu vàng b màu vàng sang màu da cam c không màu sang màu vàng d không màu sang màu da cam 18/ Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Sn, Zn, Pb, nên dùng kim loại nào? a Chỉ có Cu và Pb b Chỉ có Zn c Chỉ có Sn, Zn d Chỉ có Sn 19/ Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số 3 loại hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt.Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn: a ô số 29, nhóm IB, chu kì 4 b ô số 30, nhóm IIB, chu kì 4 c ô số 24, nhóm VIB, chu kì 4 d ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 20/ Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? a Zn b Cr c Sn d Ni 21/ Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn, khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 6,272 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A.Hòa tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm dung dịch NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 25,6g. Tính khối lượng của hỗn hợp X a 36,12g b 32,36g c 34,52g d 36,48g 22/ Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 đun nóng thu được 32g sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dd Ca(OH)2 dư được 20g kết tủa.Giá trị của m là? a 70,4g b 56,2g c 35,2g d 48,4g 23/ Hỗn hợp X chứa Fe3O4 có lẫn Cu, có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dung dịch nào sau đây ? a Fe2 (SO4)3 b HCl c NaOH d Tất cả đều sai 24/ Ngâm 1 lá Fe trong dung dịch CuSO4. nếu biết khối lượng đồng bám vào lá sắt là 19,2g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? a 1,2g b 2,4g c 2,8g d 5,6g 25/ Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là a 70% b 80% c 75% d 85% 26/ Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II vào dung dịch HNO3 đặc thì giải phóng 6,72 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Kim loại đó là: a Cu b Zn c Pb d Hg 27/ Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để loại bỏ hoàn toàn CuSO4 ra khỏi dung dịch ZnSO4 ? a Fe b Zn c Cu d Mg 28/ Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? a N2O b NO c NH3 d NO2 29/ Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: a Quỳ tím b NaOH c BaCl2 d AgNO3 30/ Cho 4 dung dịch muối : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, AlCl3. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch trên. a Fe b Al c Cu d Mg ---------------------------- Hết ---------------------------- ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) BÀI LÀM - Đề 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Sôû GD-ÑT Tænh Ñaéc Laéc ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT ( Bài số 2-HKII) Tröôøng THPT Leâ Hoàng Phong Moân : Hoùa hoïc lôùp 12 (cô baûn) Thôøi Gian : 45 phuùt (naêm hoïc: 2009-2010) Hoï & teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lôùp . . . . ĐỀ CHÍNH THỨC Nội dung đề số : 004 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64; Cr = 52; K = 39; Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65. 1/ Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxít bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử CO)? a Cu, Cr, Ca b Fe, Al, Cu c Mg, Zn, Fe d Fe, Cu, Ni 2/ Hòa tan hoàn toàn 40g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 2g khí hiđrô. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. a 60,5g b 50g c 55,5g d 111 g 3/ Ngâm 1 lá Fe trong dung dịch CuSO4. nếu biết khối lượng đồng bám vào lá sắt là 19,2g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? a 5,6g b 1,2g c 2,4g d 2,8g 4/ Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 đun nóng thu được 32g sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dd Ca(OH)2 dư được 20g kết tủa.Giá trị của m là? a 56,2g b 70,4g c 35,2g d 48,4g 5/ Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau: a Không có oxit nào phù hợp b Fe2O3 c Fe3O4 d FeO 6/ Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: a +2, +4, +6 b +3, +4, +6 c +2, +3, +6 d +1, +2, +4, +6 7/ Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anốt. Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau điện phân, phản ứng xong khối lượng đinh sắt gia tăng 2,4g. Khối lượng Cu điều chế được từ các thí nghiệm nói trên là: a 25,4 g b 26,8 g c 24,6g d 25,6g 8/ Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số 3 loại hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt.Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn: a ô số 30, nhóm IIB, chu kì 4 b ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 c ô số 29, nhóm IB, chu kì 4 d ô số 24, nhóm VIB, chu kì 4 9/ Cấu hình electron nguyên tử của Crom là ? a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 10/ Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ a không màu sang màu vàng b không màu sang màu da cam c màu da cam sang màu vàng d màu vàng sang màu da cam 11/ Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: a Quỳ tím b AgNO3 c BaCl2 d NaOH 12/ Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (đktc); 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là: a 31,45g b 35,58g c 3,99g d 33,25g 13/ Hỗn hợp X chứa Fe3O4 có lẫn Cu, có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dung dịch nào sau đây ? a NaOH b Fe2 (SO4)3 c HCl d Tất cả đều sai 14/ Khi hòa tan 1 viên kẽm vào dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì quá trình hòa tan kẽm sẽ ? a Xảy ra chậm hơn b Xảy ra nhanh hơn c Không thay đổi d Tất cả đều sai 15/ Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? a Sn b Ni c Zn d Cr 16/ Cho 6 kim loại Mg, Al, Zn. Cu, Pt, Ag. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. a Chỉ có Cu và Ag b Ag , Pt c Ag, Pt, Cu, Zn d Ag, Pt, Cu 17/ Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm: a Fe(NO3)2 b Fe(NO3)3 c Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 ,AgNO3 d Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 18/ Dãy gồm các kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội: a Ag, Cr, Fe b Zn, Fe, Al c Fe, Al, Cr d Cu, Al, Cr 19/ Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để loại bỏ hoàn toàn CuSO4 ra khỏi dung dịch ZnSO4 ? a Mg b Zn c Cu d Fe 20/ Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? a ZnO b Zn(OH)2 c Zn(NO3)2 d Zn(HCO3)2 21/ Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Sn, Zn, Pb, nên dùng kim loại nào? a Chỉ có Sn, Zn b Chỉ có Sn c Chỉ có Zn d Chỉ có Cu và Pb 22/ Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? a NO2 b N2O c NO d NH3 23/ Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm Cr và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng (dư). Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là a 6,4 b 5,7 c 5,2 d 3,8 24/ Kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây khi tác dụng với 1 lít dung dịch có 147g H2SO4 hòa tan, đun nóng thì giải phóng 16,8lít SO2 (đktc) a Zn b Cu c Ag d Cả 3 kim loại đã cho 25/ Cho 4 dung dịch muối : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, AlCl3. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch trên. a Mg b Fe c Al d Cu 26/ Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử: a Zn, Fe, Cu, Ag b Zn, Fe, Cu, Ag c Ag, Cu, Fe, Zn d Ag, Cu, Zn, Fe 27/ Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn, khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 6,272 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A.Hòa tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm dung dịch NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hoa 12 CB bai 4.doc
Giáo án liên quan