Đề kiểm tra 1 tiết môn học: hoá học lớp 10

Câu 1: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:

a. 1s22s22p63s2 c. 1s22s22p63s23p6 4s 1

b. 1s22s22p63s23p6 d. 1s22s22p63s23p63d64s1

Các nguyên tố là kim loại trong trường hợp nào?

A. a, b, c B. a, b, d C. b, c, d D. a, c, d

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn học: hoá học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hoá học Lớp 10 Họ tên:……………………………………………… Lớp:………………………STT……………… Mã đề: 127 Điểm: I. BÀI TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: 1s22s22p63s2 c. 1s22s22p63s23p6 4s 1 1s22s22p63s23p6 d. 1s22s22p63s23p63d64s1 Các nguyên tố là kim loại trong trường hợp nào? a, b, c B. a, b, d C. b, c, d D. a, c, d Câu 2: Clo có 2 đồng vị là: và . Biết Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5; % là: 50% B. 70% C. 75% D. 80% Câu 3 : Biết số Avogađro bằng 6,022.1023. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam nước là: 1,2044.10-23 nguyên tử C. 6,022.1023 nguyên tử 1,2044.1023 nguyên tử D. 12,044.1023 nguyên tử Câu 4: Nguyên tử nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất là 3p4. Số electron trong nguyên tử A là: 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 5: Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115. Tổng số các hạt mang điện nhiều hơn các hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử R là: A. [Ne]3s23p3 B. [Ne]3s23p5 C.[Ar]3d104p2 D. [Ar]3d104s24p5 Câu 5: A là nguyên tố có 11proton và 12 nơtron trong hạt nhân nguyên tử Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 23 và có số khối là 12 Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 34 và có số khối là 24 Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 34 và có số khối là 23 Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 23 và có số khối là 23 Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây không đúng? 1s22s1 C. 1s22s22p63s23p63d1 1s22s22p6 D. 1s22s22p3 Câu 7: Ion A2+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6 . X­ có cấu hình electron giống với cấu hình của A2+. A và X là: S và Cl B. S và K C. Ca và Cl D. S và Ca Câu 8: Nguyên tử nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất là 3p4. Số electron trong nguyên tử A là: 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu9 : Phân lớp 4f có nhiều nhất : 6 electron B. 10 electron C. 18 electron D. 14 electron II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 ( 5 điểm): Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 52. Cho biết A là nguyên tố nào? Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố A. Viết cấu hình electron của nguyên tử A ? Biểu diễn sự phân bố các electron trên các AO ? Cho biết A có bao nhiêu e độc thân ? A là kim loại hay phi kim? Tại sao? Viết các phương trình phản ứng hoá học chứng minh? Bài 2 ( 2 điểm): Khối lượng của nguyên tử Mg là 39,8271.10-27 kg. Tính khối lượng của Mg được tính theo u bằng bao nhiêu? T ính khối l ượng riêng của nguyên tử Mg. Biết bán kính của nguyên tửMg bằng 0,136 nm.

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong 1 TPNT.doc
Giáo án liên quan