Đề kiểm tra 1 tiết môn thi:hoá học 10 thời gian:45 phút đề: 01

 

1. Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử

A. tăng, tính oxi hoá tăng. B. tăng, tính oxi hoá giảm.

C. giảm, tính oxi hoá giảm. D. giảm, tính oxi hoá tăng.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn thi:hoá học 10 thời gian:45 phút đề: 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD &ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn THI:Hoá Học 10 Thời gian:45 phút Đề: 01 Tên:……………………. Lớp:…….. Lời phê của cô giáo: Điểm: I/TRẮC NGHIỆM:(5 đ) Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử A. tăng, tính oxi hoá tăng.                        B. tăng, tính oxi hoá giảm. C. giảm, tính oxi hoá giảm.                      D. giảm, tính oxi hoá tăng. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do: A. oxi có độ âm điện lớn.                         B. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. C. oxi có nhiều trong tự nhiên.                 D. oxi là chất khí. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách: A. Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi,dễ phân huỷ.      B. Điện phân nước hoà tan H2SO4. C. Điện phân dung dịch CuSO4.                  D. Chưng phân đoạn không khí lỏng. Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi người ta có thể thu oxi bằng phương pháp A. Hoá lỏng.                   B. đẩy nước.      C. chưng cất.               D. chiết. Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng A. H2O.             B. H2SO4 98%.           C.H2SO4 loãng.           D. BaCl2 loãng. Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.              B. hai đồng vị của lưu huỳnh. C. hai đồng phân của lưu huỳnh.                    D. hai hợp chất của lưu huỳnh. Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. FeS  +  HCl.         B. FeS + H2SO4 đ     C. PbS + HNO3.         D. ZnS + H2SO4 đặc. Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với các chất thì phản ứng nào thu được lượng CuSO4 ít nhất? A. H2SO4 + CuO.                                  B. H2SO4 + CuCO3. C. H2SO4 + Cu.                                       D. H2SO4 + Cu(OH)2. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây? A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. PbS (đen). C. Ag. D. đốt cháy Cacbon. Cấu hình electron nào đúng với cấu hình electron của anion O2- ? A. 1s2 2s22p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2p6 D. 1s2 2s22p5 O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KBr. CO2 bị lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất? A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư. B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư. C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím. D. trộn hỗn hợp khí với khí H2S. Khí H2S tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2. Cho sơ đồ phản ứng: S + 2 H2SO4 ® 3 SO2 +2 H2O.Trong phản ứng này,tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử:Số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là: A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2:1. D. 3 :1. Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3. B. HCl hoặc Cl2. C. H2 hoặc hơi nứơc. D. ozon . Số oxi hoá của S trong các hợp chất sau: Cu2S, FeS2, NaHSO4, (NH4)2S2O8, Na2SO3 lần lựơt là: A. -4, -2, +6, +7, +4. B. -4, -1, +6, +7, +4. C. -2, -1, +6, +6, +4. D. -2, -1, +6, +7, +4. Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc thân? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Hạt vi mô nào sau đây có cấu hình electron giống Ar ( Z=18)? A. O2-. B. S. C. Te. D. S2-. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá,vừa có tính khử? A. Cl2,O3,S B.S.Cl2,Br2 C.Na,F2,S D.Br2,O2,Ca Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Magiê B. Clo C. Photpho D. Lưu huỳnh II/BÀI TẬP:(5 đ) 1/Nung nóng 4,93g hỗn hợp bột các kim loại Zn Và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hoà tan bằng dung dịch H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,792l khí (đktc) thoát ra. a//viết PTHH xảy ra b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.? c/Tính khối lượng H2SO4 cần dùng …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 7/Có ba bình mỗi bình đựng một dung dịch sau:HCl.H2SO4, HNO3. Hãy nhận biết mỗi lọ trên bằng phương pháp hoá học?Viết PTHH? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 8/Cân bằng phương trình hoá học bằng phương pháp thăng bằng electron: a/SO2 + KMnO4 +H2O → K2SO4 +MnSO4 +H2SO4 b/H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl Hãy cho biết vai trò các chất trong phản ứng? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra 1tiet ki IIhoa 10so 2.doc
Giáo án liên quan