1. Cấp độ 1,2 của chủ đề I ( 4 câu)
Câu 1: Chọn đáp án đúng?
Mạch dao động là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L D. Tụ C và cuộn cảm L
Câu 2: Trong mạch dao động lí tưởng thì mối quan hệ giữa dòng điện i và điện tích q của tụ điện là
A. i sớm pha /2 so với q. B. q sớm pha /2 so với i.
C. i cùng pha với q. D. i ngược pha so với q.
Câu 3: Chỉ ra câu sai?
A. Điện trường gắn liền với điện tích.
B. Từ trường gắn liền với dòng điện.
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.
D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
9 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 - Học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bước 2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra 1 tiết, trắc nghiệm khách quan, 20 câu.
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương IV. Dao động và sóng điện từ
5
4
2,8
2,2
19
14
Chương V. Sóng ánh sáng
10
5
3,5
6,5
24
43
Tổng
15
6,3
8,7
43
57
b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2
Chương IV. Dao động và sóng điện từ
19
3,8 » 4
1,9
Chương V. Sóng ánh sáng
24
4,8 » 7
2,4
Cấp độ 3, 4
Chương IV. Dao động và sóng điện từ
14
2,8 » 4
1,4
Chương V. Sóng ánh sáng
43
8,6 » 5
4,3
Tổng
100
20
10
SỞ GD&ĐT CAO BẰNG
TRƯỜNG THPT PÒ TẤU
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
BỘ MÔN VẬT LÝ 12CB
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
Môn: Vật lí lớp 12 THPT
(Thời gian: 45 phút, 20 câu trắc nghiệm)
Phạm vi kiểm tra: I. Dao động và sóng điện từ và II. Sóng ánh sáng.
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Dao động và sóng điện từ ( 5 tiết)
1. Mạch dao động.
(1 tiết) = %
Viết được công thức tính chu kỳ và tần số dao động riêng của mạch dao động.
1 câu
Nêu định nghĩa dao động điện từ tự do là gì?
Nêu được năng lượng điện từ trong mạch dao động là gì? Và biểu thức?
Nêu được rằng điện tích của một bản tụ điên và cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên theo quy luật hàm số sin.
1 câu
Biết cách tính chu kỳ và tần số dao động riêng của mạch dao động.
Vận dụng biết cách tính năng lượng điện từ trong mạch dao động LC
2 câu
2. Điện từ trường
(1tiết)= %
Nêu được định nghĩa về điện từ trường.
1 câu
Phân tích được một hiện tượng để thấy được mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường với điện trường xoáy và sự biến thiên theo thời gian của cường độ điện trường với từ trường.
3. Sóng điện từ
(1tiết) = %
Nêu được định nghĩa về sóng điện từ và các đặc điểm của sóng điện từ
1 câu
Vận dụng công thức xác
định chu kỳ để tính được
bước sóng của sóng điện
từ và sóng vô tuyến.
2 câu
4. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
(2 tiết) =%
Nêu được ăng ten là gì?
Vẽ được sơ đồ khối của một máy phát và thu vô tuyến đơn giản.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
4 câu (1,9 đ)
19%
4 câu ( 1,4 đ)
14%
Chủ đề 2: Sóng ánh sáng (10 tiết)
1. Tán sắc ánh sáng
(1 tiết) =%
Mô tả được hiện tượng tán sắc qua lăng kính của Niu Tơn
Nêu được hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì?
[1 câu]
2. Giao thoa ánh sáng.
(2 tiết) =%
Viết được các công thức xác định vị trí vân sáng, vị trí vân tối và khảng vân.
1 câu
Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì?
Trình bày được thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng.
Nêu được điều kiện để có hiện tượng giao thao ánh sáng.
[1 câu]
Biết áp dụng công thức xác định vân sáng, vân tối, và khoảng vân để giải các bài tập đơn giản về giao thoa ánh sáng.
3 câu
3. Các loại quang phổ.
(1 tiết) =%
- Trình bày được cấu tạo của một máy quang phổ lăng kính. Nêu được tác dụng của tựng bộ phận.
- Nêu được các loại quang phổ: đặc điểm của quang phổ phát xạ và quang phổ hấp thụ.
1 câu
4. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
(1 tiết) =%
Nêu được: bản chất, tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
1 câu
Nêu được thí nghiệm phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Nêu được: đặc điểm, tính chất và công dụng của tia hồng ngoại và tia tử.
1 câu
Áp dụng các công thức của hiện tượng giao thoa để giải các bài tập tìm bước sóng của các bức xạ hồng ngoại và tử ngoại trong từng trường hợp.
1 câu
5. Tia X
(2 tiết) =%
Kể được tên của các vùng kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.
Nêu được cách phát, bản chất, tính chất, các đặc điểm và công dụng của tia X
1 câu
Áp dụng các công thức cơ bản của ánh sáng, sóng điện từ để giải những bài tập đơn giản có liên quan.
1 câu
6. Thực hành: xác định bước sóng ánh sang bằng phương pháp giao thoa.
( 3 tiết)= %
Hiểu được cơ sở lí thuyết:
- Đo bề rộng của phổ gồm một số vạch, từ đó tính được khoảng vân .
- Từ công thức tính khoảng vân, suy ra bước sóng ánh sáng là:
Biết cách sử dụng các dụng cụ đo và cách thức bố trí thí nghiệm:
- Biết sử dụng nguồn điện một chiều ở nhứng điện áp khác nhau.
- Biết bố trí đèn laze, khe hẹp, màn chắn trên giá thí nghiệm.
Biết cách tiến hành thí nghiệm:
- Điểu chỉnh được thiết bị để thu được hệ vân giao thoa rõ nét trên màn chắn.
- Đo được bề rộng n khoảng vân.
- Ghi được đầy đủ số liệu.
- Tiến hành thí nghiệm nhiều lần với sự thay đổi khoảng cách hai khe hẹp và
Số câu ( số điểm) tỉ lệ %
5 câu ( 2,4 đ)
24%
5 câu( 4,3 điểm)
43%
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %
9 câu ( 3,3 đ)
43%
11 câu ( 6,7 đ)
57%
20(10đ)
100 %
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ LỚP 12 (Đề số 1)
(Thời gian làm bài: 45 phút, 20 câu TNKQ)
1. Cấp độ 1,2 của chủ đề I ( 4 câu)
Câu 1: Chọn đáp án đúng?
Mạch dao động là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L D. Tụ C và cuộn cảm L
Câu 2: Trong mạch dao động lí tưởng thì mối quan hệ giữa dòng điện i và điện tích q của tụ điện là
A. i sớm pha /2 so với q. B. q sớm pha /2 so với i.
C. i cùng pha với q. D. i ngược pha so với q.
Câu 3: Chỉ ra câu sai?
A. Điện trường gắn liền với điện tích.
B. Từ trường gắn liền với dòng điện.
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.
D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng
B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D. Truyền được trong chân không.
2. Cấp độ 1,2 của chủ đề II ( 7 câu)
Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 6: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng, khảng vân được tính bằng công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ
B. Hiện tượng tán sắc
C. Hiện tượng khúc xạ
D. Hiện tượng giao thoa.
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng;
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng;
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện lên trên một nền tối;
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 9: Vật nào sau đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất?
A. Đèn LED đỏ
B. Bóng đèn pin
C. Đèn ống
D. Chiếc bàn là
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh,
làm phát quang một số chất.
C. Tia X không có khả năng làm ion hóa chất khí. D. Tia X có tác dụng sinh lí.
Câu 11: Trên thang sóng điện từ, vùng nào nằm tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X
3. Cấp độ 3,4 của chủ đề I ( 4 câu )
Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có có điện dung . Tần số dao động của mạch là:
A. 250 Hz B. 500 Hz C. 1000 Hz D. 750 Hz
Câu 13: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện mà điện dung thay đổi được từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ:
A. 188m đến 565m;
B. 200m đến 824m;
C. 168m đến 600m;
D. 176m đến 625m.
Câu 14: Một sóng điện từ có bước sóng 1500 m truyền trong không khí. Tần số của sóng đó là:
A. 2.105 Hz B. 5.106 Hz C. 2.106 Hz D. 3.105 Hz.
Câu 15: Sóng của Đài Tiếng Nói Việt Nam có tần số 100MHz. Trong không khí sóng có bước sóng là.
A. 10m B. 3m C. 5m D. 1m
4. Cấp độ 3,4 của chủ đề II ( 8 câu )
Câu 16: Trong thí nghiệm với hai khe Y-âng, có khoảng vân i. Vị trí vân tối thứ ba ở trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn:
A. 3i B. C. D.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y--âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng l = 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Có khoảng vân
A. 0,1 mm B. 0,25 mm C. 2,5 mm D. 1mm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2 m. Khoảng vân đo được trên màn là 2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc được sử dụng có giá trị nào sau đây?
A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,65 mm.
Câu 19: Một nguồn điểm phát bức xạ hồng ngoại đơn sắc, bước sóng cỡ 12 . Để khoảng vân i đo được trên một màn cách hai khe Y-âng một đoạn 1,2m có giá trị i=2mm thì hai khe F1,F2 cách nhau là:
A. 7,2.103 m
B. 0,72 mm
C. 720 nm
D. 72 .
Câu 20: Trong việc chiếu chụp ảnh bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên;
B. Làm đen kính ảnh;
C. Làm phát quang một số chất;
D. Hủy diệt tế bào.
Đáp án và hướng dẫn chấm (đề số 1)
Sử dụng thang điểm 20, mỗi câu trắc nghiệm làm đúng cho 1 điểm. Tính điểm cả bài kiểm tra, sau đó qui ra thang điểm 10 và làm tròn số theo qui tắc.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
D
A
C
D
B
B
D
C
D
C
A
A
A
A
B
Câu
16
17
18
19
20
ĐA
C
D
B
B
D
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet 12 HKII theo ma tran.doc