Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8 tuần 11

Tuần: 11

Tiết PPCT: 11 KIỂM TRA 1 TIẾT

I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:

Khắc sâu và kiểm tra các kiến thức về :

- Chuyển động cơ học

- Biểu diễn lực

- Lực ma sát

- Áp suất chất rắn và chất lỏng

II.ĐỊNH HƯỚNG RA ĐỀ :

Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm (6,0 điểm) và tự luận (4,0 điểm)

-Phần trắc nghiệm: Dạng khoanh A,B,C hoặc D cho câu trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi.

-Phần tự luận: Giải bài tập về áp suất chất lỏng, lực ma sát

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11 Tiết PPCT: 11 KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: Khắc sâu và kiểm tra các kiến thức về : - Chuyển động cơ học - Biểu diễn lực - Lực ma sát - Áp suất chất rắn và chất lỏng II.ĐỊNH HƯỚNG RA ĐỀ : Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm (6,0 điểm) và tự luận (4,0 điểm) -Phần trắc nghiệm: Dạng khoanh A,B,C hoặc D cho câu trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi. -Phần tự luận: Giải bài tập về áp suất chất lỏng, lực ma sát III.MA TRẬN ĐỀ : TT Nội dung kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chuyển động đều và chuyển động không đều 0,5 0,5 2 Vận tốc của chuyển động đều 0,5 0,5 1,0 3 Vận tốc của chuyển động không đều 0,5 0,5 4 Lực ma sát. Tăng, giảm ma sát 0,5 2,0 0,5 2,0 5 Biểu diễn lực 0,5 0,5 6 Quán tính 0,5 0,5 7 Áp suất chất rắn 1,0 1,0 8 Đơn vị tính áp suất 0,5 0,5 9 Ứng dụng của áp suất 0,5 0,5 10 Công thức tính áp suất chất lỏng 0,5 2,0 0,5 2,0 Cộng 4,0 1,5 0,5 4,0 6,0 4,0 IV.KIỂM TRA : Lớp Ngày kiểm tra Tiết HD/SS Tên học sinh vắng TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN HỌ VÀ TÊN: .............................................................. LỚP: 8A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : VẬT LÝ 8 NĂM HỌC: 2013-2014 ĐIỂM LỜI PHÊ I.Trắc nghiệm (6,0 điểm) Em hãy khoanh tròn A,B,C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Nếu một vật đi được những quãng đường không bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau thì chuyển động đó là chuyển động gì? A. Chuyển động đều B.Chuyển động không đều C.Chuyển động tròn đều D.Chuyển động thẳng đều Câu 2: Trong công thức tính vận tốc v=s/t , thì t là: A. vận tốc B. quãng đường C.thời gian D.lực Câu 3: Trong công thức tính vận tốc, nếu quãng đường S tính bằng met (m) và thời gian t tính bằng giây (s) thì đơn vị vận tốc là: A. m/s B. Km/s C.m/h D.km/h Câu 4: Lực là một đại lượng A. Vec tông B. Tơ véc C. Vec tơ D. Tông véc Câu 5: Lực ma sát lăn ................ nhiều lần so với lực ma sát trượt A.khác B.nhỏ hơn C.lớn hơn D.bằng Câu 6: Đơn vị đo áp suất là gì ? A.Kg/m2 B.Pa C.Kilogam (Kg) D. Niu tơn (N) Câu 7: Tại sao khi dừng xe đột ngột, ta thường bị ngã về phía trước. A.do có lực hút B.do có lực ma sát C.do có áp suất D.do quán tính Câu 8: Trong công thức tính áp suất p = F/S thì F là: A. áp lực B. áp suất C.diện tích bị ép D.quãng đường Câu 9: Trong công thức tính áp suất p = F/S thì F được tính bằng đơn vị: A. Pa B.mét vuông (m2) C.mét (m) D. Niu tơn (N) Câu 10: Công thức tính áp suất chất lỏng là ? A.p=f.s B.p = v.t C.p = d.h D. p = F/S Câu 11: Bánh xe tải làm nhiều bánh để A.giảm áp suất B.tăng áp suất C.tăng ma sát D.giảm ma sát Câu 12: Vận tốc của chuyển động không đều kí hiệu là: A. v B.s C.vtb D. t II.Tự luận: (4,0 điểm) Câu 13:Vì sao đinh đóng vào tường không bị rớt ra ? (1,0 điểm) Câu 14:Vì sao cần phải tra dầu mỡ vào xích xe đạp ? (1,0 điểm) Câu 15:Một thùng đựng đầy nước cao h = 1,1 m. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10 000 N/m3 a.Tính áp suất của nước tại đáy thùng ? b.Tính áp suất tại điểm A cách đáy thùng 0,5 m (2,0 điểm) V. ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời B C A C B B D A D C A C II. Tự luận: Câu 13. Đinh không bị rớt ra ngoài là do có lực ma sát nghỉ. (1,0 điểm) (Nếu chỉ nói được là do có lực ma sát thì được 0,5 điểm) Câu 14: Tra dầu mỡ vào xích xe đạp để giảm lực ma sát (1,0 điểm) (Nếu chỉ nêu được nguyên nhân là do có lực ma sát thì được 0,5 điểm) Câu 15: A h =1,0m h2 =0,5m Trả lời: Áp suất của nước ở đáy thùng là: p1 = d.h= 10.000 . 1,0 = 10.000 N/m2 (1,0 điểm) Áp suất của nước lên điểm A cách đáy thùng 0,5m là: p2 = d.hA = 10.000 (1,0-0,5) = 5.000N/m2 (1,0 điểm) -Viết đúng lời giải (0,25 điểm) -Viết đúng công thức tính áp suất (0,25 điểm) -Thay số vào công thức đúng (0,25 điểm) -Kết quả tính đúng (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docLy 8 De kiem tra 1 tiet lan 1.doc
Giáo án liên quan