Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý khối 10 ban cơ bản

Câu1: Có một vật coi như chất điểm chuyển động trên đường thẳng (D). Vật làm mốc có thể chọn để khảo sát chuyển động này phải là vật như thế nào

 A: Vật nằm yên B: Vật ở trên đường thẳng D

 C: Vật bất kỳ D: Vật có các tính chất A và B

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý khối 10 ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Đề 1) đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý Khối 10 ban cơ bản Câu1: Có một vật coi như chất điểm chuyển động trên đường thẳng (D). Vật làm mốc có thể chọn để khảo sát chuyển động này phải là vật như thế nào A: Vật nằm yên B: Vật ở trên đường thẳng D C: Vật bất kỳ D: Vật có các tính chất A và B Câu 2:Trong các phương trình chuyển động sau. Đâu là phương trình chuyển động thẳng đều A: x = - 3(t - 1) B: C: D: Cả 3 phương trình trên Câu 3: Có thể phát biểu như thế nào sau đây về vận tốc tức thời? A: Vectơ vận tốc tức thời cho biết hướng chuyển động B: Nếu v > 0: vật chuyển động theo chiểu dương C: Nếu v < 0: Vật chuyển động ngược chiều dương D: A, B, C đều đúng Câu 4: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc a < 0. Có thể kết luận như thế nào về chuyển động này A: Nhanh dần đều B: Chậm dần đều C: Chậm dần đều cho đến dừng lại rồi chuyển thành nhanh dần đều D: Không có trường hợp nào như vậy Câu 5: Cho các phương trình chuyển động thẳng sau. Đâu là PT chuyển động thẳng đều A: x + 1 = (t+ 1)(t - 2) B: C: = t + 3 D: Cả 3 đáp án trên Câu 6: Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình 18km/ h trên 1/4 đoạn đường đầu và vận tốc 54km/ h trên 3/4 đoạn đường còn lại Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là A: 24km/h B: 36km/h C: 42km/h D: Một giá trị khác Câu 7: Trong thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và thí nghiệm với ống Niutơn chứng tỏ kết quả nào sau đây A: Mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng B: Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều C: Các vật nặng nhẹ đều rơi tự do nhanh như nhau D: Cả 3 kết quả trên Câu 8: Trên một cánh quạt điện đang quay đều, xét điểm mút M và điểm giữa N của cánh quạt.Trả lời câu hỏi liên quan đến , v, aht của M và N Các đại lượng nào kể trên của M lớn hơn của N A: và a B: v và a C: và v D: Cả 3 đại lượng , a, v Câu 9: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ. Khi chạy về mất 6 giờ Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất bao nhiêu thời gian A: 9 giờ B: 12 giờ C: 15 giờ D: Khác A, B, C Câu 10: Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng A: Một hòn đá được ném theo phương ngang B: Một ôtô đang chạy trên quốc lộ Hà Nội – TP HCM C: Một viên bi rơi từ độ cao 2m D: Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m Câu 11: Chọn câu đúng Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục 0x trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm 0 là A: S = vt B: x = x0 + vt C: x = vt D: Một đáp án khác Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo 0x có dạng: X = 4t + 10 ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu A: - 2km B: 2km C: - 8km D: 8km Câu 13: Trong công thức liên hệ (v2 – v02 = 2as) ta có các điều kiện nào sau đây A: s > 0, a > 0, v > v0 B: s > 0, a < 0, v < v0 C: s > 0, a > 0, v 0, a v0 Câu 14: Ôtô đang chuyển động với v = 10m/s trên đường thẳng thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s đạt vận tốc 14m/s Kể từ lúc tăng ga sau 40s thì a = ?, v = ? A: a = 0,7m/s2 , v = 38m/s B: a = 0,2m/s2 , v = 18m/s C: a = 0,2m/s2 , v = 8m/s D: a = 1,4m/s2 , v = 66m/s Câu 15: Ôtô đang chuyển động với v = 10m/s trên đường thẳng thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s đạt vận tốc 14m/s Sau 40s s = ?, vtb = ? A: s = 480m, vtb = 12m/s B: s = 360m, vtb = 9m/s C: s = 160m, vtb = 4m/s D: s = 560m, vtb = 14m/s Câu 16:Một ôtô dang chuyển động với v = 10m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn thì đã chạy thêm 100m. Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu A: a = - 0,5m/s2 B: a = 0,2m/s2 C: a = - 0,2m/s2 D: a = 0,5m/s2 Câu 17: Chọn câu đúng Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v phụ thuộc độ cao h là A: v = 2gh B: C: v = D: v = Câu 18: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, cho g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là A: v = 9,8m/s B: v 9,9m/s C: v = 1,0m/s D: v 9,6m/s Câu 19: Chọn câu sai Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A: Đặt vào vật chuyển động tròn B: Luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn C: Có độ lớn không đổi D: Có phương và chiều không đổi Câu 20: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ? A: s = 100m B: s = 50m C: s = 25m D: s = 500m ===============Hết================

File đính kèm:

  • docDe 1t ki 1 D1.doc
Giáo án liên quan