Câu 1: khi lấy hoá chất rắn dạng bột thì : (0,5 điểm)
a- dùng ống hút nhỏ giọt
b- dùng kẹp gắp
c- dùng thìa thuỷ tinh sạch
d- nhúm các đầu ngón tay để lấy
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết năm 2008-2009 môn : hoá học . lớp 8 ( tiết 16 ) đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS PHAN LƯU THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2008-2009
MÔN : HOÁ HỌC . LỚP 8 ( tiết 16 ) Đề 1
THỜI GIAN : 45 phút kể cả phát đè.à
A-TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
* Đánh đấu X trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: khi lấy hoá chất rắn dạng bột thì : (0,5 điểm)
a- dùng ống hút nhỏ giọt
b- dùng kẹp gắp
c- dùng thìa thuỷ tinh sạch
d- nhúm các đầu ngón tay để lấy
câu 2: Dùng kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm, thì kẹp ở vị trí: ( 0,5 điểm )
½ ống nghiệm
1/3 ống nghiệm tính từ đay óng nghiẹm lên.
1/3 ống nghiệm, tính miệng ống nghiệm xuống.
Cả 3 ý trên
Câu 3: công thức phân tử đúng trong mỗi dãy sau là: ( 1 điểm )
a- NaOH Na(OH)2 Na2OH Na(OH)3
b- N3O5 N2O5 N5O3 N5O2.
* Câu 4: Điền ký hiệu và hoá trị các nguyên tố,công thức và hoá trị các gốc, nhóm vào bảng sau: (2 điểm)
Tên
đòng
sắt
nhôm
natri
bari
silic
cacbon
sunphat
clorua
nitrat
Hoá trị và kýhiệu
TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Lập công thức hoá học hợp chất kali Oxit.Biết phân tử gồm nguyên tố kali và Oxi. ( 1 điểm )
Câu 2: Tính M Na2SO4 =
M H3PO4 =
Biết S= 32 Na=23 H=1 P=31 O=16 ( 1 đ)
Câu 3: Tính hoá trị của Mn trong MnO2 ( 1 điểm)
Câu 4: Đơn chất ? Hợp chất ? hãy trong các chất sau để làm ví dụ Ag K2O, CO2, O2 ( 2 điểm)
Câu 5: Công thức hoá học hợp chất : của nguyên tố X với oxi là : XO : của nguyên tố Y với hydro : YH3
Hãy lập công thức hoá học hợp chất của X và Y ? (1điểm)
----------------------------&-----&-----------------------------------
THCS PHAN LƯU THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC . LỚP 8 ( TIẾT 16)- ĐỀ 2
THỜI GIAN : 45 phút kể cả phát đề
A- TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM )
Đánh dấu X trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: khi rửa ống nghiệm thì : (0,5 điểm)
Vừa xoay chổi rữa theo chiều kim đồng hồ, vừa đẩy nhẹ chổi vào
Cứ đẩy mạnh chổi vào, không cần xoay chổi.
Không cần chổi rữa, chỉ cần tráng nước là đủ.
Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2: khi mở nắp lọ hoá chất thì :( 0,5 điểm)
nắp lọ đặt úp sát cạnh lọ đó.
Nắp lọ đặt ngửa sát cạnh lọ đó
Nên cầm hẳn nắp lọ trên tay
Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3: Công thức phân tử đúng trong mỗi dãy sau là:( 1 điểm)
a- Al2SO4 AlSO4 Al(SO4)3 Al2(SO4)3
b- Mg2O MgO MgO3 Mg2O3
* Câu 4: Điền ký hiệu và hoá trị các nguyên tố,công thức ,hoá trị gốc, nhóm:
Tên nguyên
tố,gốc…
Nitơr
Bạc
Lưu Huỳnh
Nitrat
Hydro
Phot Phor
Hydroxit
Natri
Bari
Canxi
Hoá trị và ký hiệu
B-TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: trong các công thức hoá học sau: Fe, N2, H2SO4, KNO3 công thức nào là của đơn chất, hợp chất? Vì sao biết ? (2 diểm)
Câu 2: Tính M CúSO4 =
M Al2O3 =
Biết Al = 27 Cu = 64 S = 32 O = 16.( 1 điểm )
Câu 3: Tính hoá trị của Cl trong hợp chất Cl2O7 . ( 1 điểm )
Câu 4: Lập công thức hoá học của Natri Oxit . Biết trong phân tử gồm nguyên tố Natri và Oxi. ( 1 điểm )
Câu 5: công thức hợp chất của: nguyên tố X với Oxi là :X2O
: nguyên tố Y với Hydro là: YH2
Hãy lập công thức hợp chất của X với Y ( 1 điểm ).
----------------------------&----&-----------------------------
THCS PHAN LƯU THANH KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 16 )
MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 8 .ĐỀ 3
THỜI GIAN : 45 phút kể cả phát đề
A-TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM)
* Đánh dấu X trước ý đúng (1 ý) trong các câu sau:
Câu 1: khi đun hoá chất trong ống nghiệm thì: (0,5 điểm)
a- phải hơ nóng đều óng nghiệm,sau đó tập trung đun vào vị trí có chất,miệng ông nghiệm hướng về phía không có người.
b- đun ngay vào vị trí có hoá chất để tiết kiệm thời gian
c- ống nghiệm đặt thẳng đứng,khỏi mất thời gian chọn hướng
d- các ý trên đều đúng.
Câu 2: công thức phân tử đúng trong mỗi dãy là: ( 1 điểm )
a- AlO Al3O2 Al2O3 Al2O
b- K2SO4 KSO4 K(SO4)2 K2(SO4)3
Câu 3: khi rửa ống hút nhỏ giọt thì: ( 0,5 điểm )
a- Lấy nước vào ống hút,ngửa ống, chúc ống xuống,đẩy nước ra làm đi, làm lại nhiều lần.
b- Chỉ cần rửa sạch bên ngoài ống hút là đủ.
c- Lấy nước vào, đẩy nước ra. Làm 1 lần là đủ.đ
d- các ý trên đều đúng.
* Câu 4: Điền ký hiệu và hoá trị các nguyên tố, công thức và hoá trị của gốc vào bảng sau: ( 2điểm )
Tênnguyên tố,gốc..
Natri
Bari
Canxi
Silic
Nitrat
Cacbonat
Hydroxit
Sắt
Clorua
Bạc
Hoá trị và
ký hiệu
B-TỰ LUẬN :( 6 ĐIỂM)
Câu 1: phát biểu qui tắc hoá trị trong hợp chất 2 nguyyen tố (1 điểm)
Câu 2: trong các chất sau: H2, NaCl, H2O, Cl2, chất nào là đơn chất, hợp chất ? Vì sao biết ?. ( 2 điểm )
Câu 3: Tính M Ca(NO3)2 =
M Fe2O3 =
Biết Ca = 40 N = 14 Fe = 56 O = 16
Câu 4: Lập công thức hoá học hợp chất Lưu huỳnh (IV) oxit. Biết phân tử gồm nguyên tố lưu huỳnh hoá trị (IV), và Oxi. ( 1 điểm )
Câu 5: công thức hoá học hợp chất của : nguyên tố X với Oxi là: X2O3.
:nguyên tố Y với Hydro là: YH2
Hãy lập công thức hoá học hợp chất của X với Y. ( 1điểm ).
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 8 . NĂM 2007-2008
ĐỀ 1 : A-TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu1: C (0,5 đ) câu2: C (0,5 đ) câu 3: a/NaOH (0,5 đ) b/N2O5 (0,5 đ)
Câu 4: CuI II FeII,III AlIII NaI BaII SiII,IV CII, IV (SO4)II ClI ( NO3)I
Viết đúngø đủ ký hiệu và hoá trị mỗi nguyên tố : 0,2 đ
: B-TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: KIx OIIy ((0,25 đ)
Theo qui tắc hoá trị ta có: x =2y x/y =2/1 (0,25 đ)
Nếu x =2 thì y = 1 (0,25 đ)
Vậy kali oxit có công thức là : K2O (0,25 đ)
Câu 2: M Na2SO4 = 23x2 + 32 + 16x4 = 142 (0,5 đ)
M H3PO4 = 1x3 + 31 + 16x4 = 98 (0,5 đ)
a II
Câu 3: MnO2 (0,25 đ) - theo qui tắc hoá trị ta có: a = 2x2 (0,5 đ)
Vậy trong MnO2, Mn có hoá trị IV. (0,25đ)
Câu 4: Đơn chất : Ag, O2 . (0,5 đ)
Vì: đơn chất là chất do một nguyên tố hoá học tạo nên. (0,5 đ)
Hợp chất : K2O, CO2 . (0,5 đ)
Vì: hợp chất là chất do hai hay nhiều nguyên tố tạo nên.(0,5 đ)
Câu 5: trong hợp chất XO, ta biết X có hoá trị II. (0,25đ)
Trong hợp chất YH3, ta biết Y có hoá trị III. (0,25đ)
Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: X3 Y2. (0,5 đ)
--------------------------&----&----------------------------
ĐỀ 2: A- TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1: a (0,5 đ) .Câu 2: b (0,5 đ) . Câu 3: a/ Al2(SO4)3 (0,5 đ) b/ MgO (0,5 đ)
Câu 4: NI, II,III,IV,V AgI SII,IV,VI (NO3)I HI PIII,V (OH)I NaI BaII CaII.
Viết đúng ký hiệu,đúng đủ hoá trị, mỗi nguyên tố : 0,2 đ
B- TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Đơn chất là: Fe, N2 (0,5 đ)
Vì: đơn chất là chất do một nguyên tố tạo nên. (0,5 đ)
Hợp chất là: H2SO4 , HNO3 . (0,5 đ)
Vì: hợp chất là chất di hai hay nhiều nguyên tố tạo nên. (0,5 đ)
Câu2: M CuSO4 = 64 + 32 +16x4 = 160 (0,5 đ)
M Al2O3 = 27x2 + 16x3 = 102 (0,5 đ)
a II
Câu 3: Cl2O7 (0,25 đ)
Theo qui tắc hoá trị ta có: 2x a =7x 2 a = 7 (0,5 đ)
Trong Cl2O7 , Cl có hoá trị VII (0,25 đ)
I II
Câu 4: NaxOy (0,25 đ)
Theo qui tắc hoá trị ta có : x = y x 2 x/y = 2/1 (0,25 đ)
Nếu x = 2 thì y = 1 (0,25 đ)
Vậy Natri oxit có công thức là : Na2O. (0,25 đ)
Câu 5: Trong hợp chất X2O, ta biết X có hoá trị I (0,25 đ)
Trong hợp chất YH2 , ta biết Y có hoá trị II. (0,25 đ)
Vậy công thức hoá học hợp chất của X với Y là: X2Y. (0,5 đ).
---------------------------&----&------------------------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 3 – TIẾT 16 – HOÁ HỌC LỚP 8
NĂM HỌC: 2007 – 2008
A- TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu 1: a (0,5 đ)
Câu 2: a/ Al2O3 (0,5 đ) b/ K2SO4 (0,5 đ)
Câu 3: a (0,5 đ)
Câu 4: NaI BaII CaII SiII, IV (NO3)I (CO3)II (OH)I FeII, III ClI AgI
Đúng ký hiệu, đủ và đúng hoá trị mỗi nguyên tố: 0,2 điểm
B- TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: phát biểu qui tắc hoá trị:trong hợp chất 2 nguyên tố thì : chỉ số x hoá trị = chỉ số x hoá trị của nguyên tố (1) của nguyên tố (2) ( 1 đ )
Hoặc: trong hợp chất 2 nguyên tố AaxBby thì : x.a = y.b
Câu 2: Đơn chất là : H2 , Cl2 (0,5 đ)
Vì: đơn chất là chất do một nguyên tố hoá học tạo nên. (0,5 đ)
Hợp chất là : NaCl , H2O (0,5 đ)
Vì: hợp chất là chất do hai hay nhiều nguyên tố tạo nên.(0,5 đ)
Câu 3: M Ca(NO3)2 = 40 + (14 + 16 x 3 ) x 2 = 164 (0,5 đ)
M Fe2O3 = 56 x 2 + 16 x 3 = 160 (0,5 đ)
IV II
Câu 4: SxOy (0,25 đ)
Theo qui tắc hoa trị ta có: x.4 = y.2 x/y = 2/4 = 1/2 (0,25 đ)
Nếu x =1 , thì y = 2 (0,25 đ).
Vậy lưu huỳnh (IV) oxit có công thức là: SO2. (0,25 đ)
Câu 5: trong hợp chất X2O3 , ta biết X có hoá trị III (0,25 đ).
Trong hợp chất YH2 , ta biết Y có hoá trị II. (0,25 đ).
Vậy công thức hoá học hợp chất của X với Y là: X2Y3 .
------------------------&----&--------------------------
File đính kèm:
- DE KIEM TRA CO DAP AN 3 DE.doc