Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn Khối 7 - Tuần 12 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

Câu 1: Trong những từ sau, từ nào là từ láy?

A. Đầu đuôi B. Giam giữ C. Bần bật D. Ngọn ngành

Câu 2: Trong những đại từ sau, đại từ dùng để hỏi là:

A. Nó B. Ai C. Họ D. Chúng tôi

Câu 3: Câu “Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò”, từ “bò” là hiện tượng nào trong ngôn ngữ?

A. Từ nhiều nghĩa B. Từ đồng âm C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa

Câu 4: Quan hệ từ “của” trong câu “Quyển sách này của bạn Liên.” biểu thị ý nghĩa quan hệ:

A. So sánh B. Nhân quả C. Sở hữu D. Điều kiện

Câu 5: Câu “Tuy nhà em ở xa trường nên em luôn đi học đúng giờ.” mắc lỗi gì về quan hệ từ?

A. Thiếu quan hệ từ. B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.

C. Thừa quan hệ từ. D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.

Câu 6: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?

A. Chạy - nhảy B. Ngắn - dài C. Sáng – tối D. Xấu – tốt

Câu 7: Yếu tố “thiên” trong từ nào sau đây có nghĩa là “dời”?

A. Thiên đô B. Thiên đình C. Thiên thu D. Thiên niên kỉ

Câu 8: Trường hợp từ đồng nghĩa hoàn toàn là:

A. Từ trần; hi sinh B. Quả; trái C. Phu nhân; vợ D. Ăn; xơi

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn Khối 7 - Tuần 12 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: .. MÔN NGỮ VĂN 7 LỚP: TUẦN: 12 - TIẾT: 46 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẤY (CÔ GIÁO) ĐỀ 1: A. Trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm) Câu 1: Trong những từ sau, từ nào là từ láy? A. Đầu đuôi B. Giam giữ C. Bần bật D. Ngọn ngành Câu 2: Trong những đại từ sau, đại từ dùng để hỏi là: A. Nó B. Ai C. Họ D. Chúng tôi Câu 3: Câu “Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò”, từ “bò” là hiện tượng nào trong ngôn ngữ? A. Từ nhiều nghĩa B. Từ đồng âm C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa Câu 4: Quan hệ từ “của” trong câu “Quyển sách này của bạn Liên.” biểu thị ý nghĩa quan hệ: A. So sánh B. Nhân quả C. Sở hữu D. Điều kiện Câu 5: Câu “Tuy nhà em ở xa trường nên em luôn đi học đúng giờ.” mắc lỗi gì về quan hệ từ? A. Thiếu quan hệ từ. B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. C. Thừa quan hệ từ. D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết. Câu 6: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa? A. Chạy - nhảy B. Ngắn - dài C. Sáng – tối D. Xấu – tốt Câu 7: Yếu tố “thiên” trong từ nào sau đây có nghĩa là “dời”? A. Thiên đô B. Thiên đình C. Thiên thu D. Thiên niên kỉ Câu 8: Trường hợp từ đồng nghĩa hoàn toàn là: A. Từ trần; hi sinh B. Quả; trái C. Phu nhân; vợ D. Ăn; xơi II. Hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) 1. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng ..của công cuộc đổi mới hôm nay. 2. Cô hiệu trưởng đã giao..cụ thể cho lớp em trong kì thi này. 3. Xong việc, ai nấy đều thở phào... 4. Gió thổi mạnh làm bình hoa rơi xuống đất vỡ Từ gợi ý: thành tích, thành quả, nhiệm vụ, nghĩa vụ, nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, tan tác, tan tành. III. Đánh dấu (+) vào những câu bắt buộc phải có quan hệ từ và dấu (-) vào những câu có thể bỏ quan hệ từ: (1 điểm) 1. Thư viện trường tôi có một cái tủ bằng gỗ rất đẹp. 2. Lan thường đến trường bằng xe đạp. 3. Quyển sách đặt ở trên bàn. 4. Bạn Xinh cao bằng bạn Liên. B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (4 điểm) a. Đặt câu với các cặp từ đồng âm sau: - Bàn (danh từ) – bàn (động từ) - Năm (danh từ) – năm ( số từ ) b. Tìm hai thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa: -.............................................................................................................................................. - c. Chỉ ra nguyên nhân sai và chữa lại câu sau cho đúng: “Qua bài thơ Qua đèo Ngang cho ta hiểu thêm tâm trạng buồn, hoài cổ của tác giả.” Câu 2: (2 điểm) Viết một đoạn văn ngắn về tình bạn (khoảng 5 → 7 dòng), trong đó có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa. Gạch chân các cặp từ trái nghĩa đó. ĐÁP ÁN NGỮ VĂN 7 TUẦN 12 - TIẾT 46 A. Trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm); (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời C B B C D A A B II. Điền từ ngữ: (1 điểm) 1. thành quả 2. nhiệm vụ 3. nhẹ nhõm 4. tan tành. III. Đánh dấu(+) vào các câu bắt buộc phải có quan hệ từ và dấu (-) vào các câu có thể bỏ quan hệ từ: (1 điểm) 1. – 2. + 3. – 4. + B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (4 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm (câu b, c có 2 ý; mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm). Câu 2: (2 điểm) - Viết đúng nội dung đầy đủ và rõ ràng. (1,5 điểm) - Hình thức: (0,5 điểm) + Viết đúng phong cách, diễn đạt tốt, không sai chính tả. + Sử dụng phù hợp một cặp từ trái nghĩa.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_ngu_van_khoi_7_tuan_12_truong_thcs_tam_th.doc