Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn Khối 9 - Tuần 10, Tiết 47 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

Câu 1: Chuyện người con gái Nam Xương được trích từ tác phẩm nào?

 a. Truyện Kiều b. Truyện Lục Vân Tiên

 c. Truyền kì tân phả d. Truyền kì mạn lục

 Câu 2: Bắc Bình Vương Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế và thân chinh cầm quân dẹp giặc vào ngày:

 a. 25 tháng chạp năm Mậu Thân (1788) b. 26 tháng chạp năm Mậu Thân (1788)

 c. 27 tháng chạp năm Mậu Thân (1788) d. 28 tháng chạp năm Mậu Thân (1788)

 Câu 3: Trong đoạn trích Chị em Thuý Kiều, câu thơ nào dưới đây gợi tả vẻ đẹp phúc hậu của Thuý Vân?

 a. Mai cốt cách tuyết tinh thần b. Một hai nghiêng nước nghiêng thành

 c. Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang d. Làn thu thuỷ nét xuân sơn

 Câu 4: Nội dung câu thơ Một hai nghiêng nước nghiêng thành là:

 a. Gợi tả vẻ đẹp phúc hậu của Thuý Vân.

 b. Về sắc Thuý Kiều là nhất, về tài thì may ra có người thứ hai.

 c. Sắc đẹp tuyệt vời của người phụ nữ có thể làm cho người ta say mê đến nỗi mất thành, mất nước.

 d. Chỉ người con gái đẹp.

 Câu 5: Bút pháp nghệ thuật tiêu biểu trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích là:

 a. Nghệ thuật ước lệ, lấy vẻ đẹp của thiên nhiên để gợi tả vẻ đẹp của con người.

 b. Bút pháp miêu tả giàu chất tạo hình.

 c. Miêu tả ngoại hình, cử chỉ và ngôn ngữ đối thoại.

 d. Miêu tả nội tâm nhân vật, đặc biệt là bằng bút pháp tả cảnh ngụ tình.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn Khối 9 - Tuần 10, Tiết 47 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: . MÔN: NGỮ VĂN 9 LỚP: 9 TUẦN: 10 - TIẾT: 47 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ Đề 2: A. Trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm) Câu 1: Chuyện người con gái Nam Xương được trích từ tác phẩm nào? a. Truyện Kiều b. Truyện Lục Vân Tiên c. Truyền kì tân phả d. Truyền kì mạn lục Câu 2: Bắc Bình Vương Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế và thân chinh cầm quân dẹp giặc vào ngày: a. 25 tháng chạp năm Mậu Thân (1788) b. 26 tháng chạp năm Mậu Thân (1788) c. 27 tháng chạp năm Mậu Thân (1788) d. 28 tháng chạp năm Mậu Thân (1788) Câu 3: Trong đoạn trích Chị em Thuý Kiều, câu thơ nào dưới đây gợi tả vẻ đẹp phúc hậu của Thuý Vân? a. Mai cốt cách tuyết tinh thần b. Một hai nghiêng nước nghiêng thành c. Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang d. Làn thu thuỷ nét xuân sơn Câu 4: Nội dung câu thơ Một hai nghiêng nước nghiêng thành là: a. Gợi tả vẻ đẹp phúc hậu của Thuý Vân. b. Về sắc Thuý Kiều là nhất, về tài thì may ra có người thứ hai. c. Sắc đẹp tuyệt vời của người phụ nữ có thể làm cho người ta say mê đến nỗi mất thành, mất nước. d. Chỉ người con gái đẹp. Câu 5: Bút pháp nghệ thuật tiêu biểu trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích là: a. Nghệ thuật ước lệ, lấy vẻ đẹp của thiên nhiên để gợi tả vẻ đẹp của con người. b. Bút pháp miêu tả giàu chất tạo hình. c. Miêu tả ngoại hình, cử chỉ và ngôn ngữ đối thoại. d. Miêu tả nội tâm nhân vật, đặc biệt là bằng bút pháp tả cảnh ngụ tình. Câu 6: Các danh từ: yến anh, chị em, tài tử, giai nhân gợi tả: a. Chị em Thuý Kiều. b. Sự đông vui, nhiều người cùng đến dự hội. c. Sự rộn ràng náo nhiệt của ngày hội. d. Tâm trạng của người đi hội. Câu 7: Hình ảnh “mây sớm, đèn khuya” gợi lên điều gì về thời gian? a. Thời gian tuần hoàn, khép kín. b. Thời gian qua mau. c. Thời gian ngưng đọng. d. Thời gian qua chậm. Câu 8: Ý nào dưới đây không nói lên phẩm chất của nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga? a. Coi trọng lẽ phải, căm ghét áp bức, không sợ gian nguy. b. Coi trọng danh dự và bổn phận. c. Vô tư trong sáng trong việc cứu người. d. Hiểm độc, bội bạc II. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) Cột A Cột B Trả lời 1. Chị em Thuý Kiều 2. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga 3. Chuyện người con gái Nam Xương 4. Hoàng Lê nhất thống chí a. Các quân lính đều nói: “Xin vâng lệnh, không dám hai lòng!”. b. Cha Đản lại đến kia kìa! c. Sốt run người vừng trán ướt mồ hôi d. Vân Tiên tả đột hữu xông e. Mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười 1 ª 2 ª 3 ª 4 ª III. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Vân Tiên nghe nói liền cười: Làm ơn há dễ. Nhớ câu kiến nghĩa bất vi, Làm người thế ấy B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Nêu những nguyên nhân dẫn đến cái chết bi thảm của Vũ Nương. (3 điểm) Câu 2: Em hãy tóm tắt đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga. (3 điểm) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN NGỮ VĂN 9 TUẦN 10 - TIẾT 47 A. Trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn ( 2 điểm) (Mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Trả lời d a c c d b a d II. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp: (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) 1e 2d 3b 4a III. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi ý đúng 0.5 điểm) Vân Tiên nghe nói liền cười: Làm ơn há dễ trông người trả ơn. Nhớ câu kiến nghĩa bất vi, Làm người thế ấy cũng phi anh hùng. B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: HS nói theo một số gợi ý dưới đây: (3 điểm) - Cuộc hôn nhân giữa Trương Sinh và Vũ Nương có phần không bình đẳng. - Tính đa nghi, cách cư xử hồ đồ và độc đoán của Trương Sinh. - Do lời nói ngây thơ của bé Đản. - Do chiến tranh Câu 2: HS tóm tắt dựa vào đoạn văn đầu tiên trong phần tóm tắt tác phẩm Truyện Lục Vân Tiên từ “Lục Vân Tiênbên mình”. Sgk / 113 ( 3 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_ngu_van_lop_6_tuan_10_tiet_47_truong_thcs.doc
Giáo án liên quan