Câu 1: Các loài thú nào sau đây hoạt động vào ban ngày.
a. Trâu, Bò, Dê b. Dơi, Sóc c. Chuột, Chồn, Thỏ d. Trâu, Dơi, Chồn
Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là:
a. Sự giao phấn ở thực vật
b. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
c. Sự giao phối ngẫu nhiên ở động vật
d. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau
Câu 3: Đặc điểm chủ yếu của mối quan hệ đối địch ở sinh vật là:
a. Một bên có lợi bên kia không có lợi cũng không có hại.
b. Một bên sinh vật có hại, còn bên kia có lợi.
c. Cả hai bên có hại.
d. Cả hai bên có lợi.
Câu 4: Những sinh vật nào sau đây không thuộc sinh vật tiêu thụ?
a. Động vật ăn thực vật b. Động vật ăn côn trùng
c. Nấm, vi khuẩn d. Loài người
Câu 5: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
a. Hỗ trợ và đối địch b. Đối địch và cạnh tranh
c. Đối địch cùng loài d. Cạnh tranh khác loài.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Lớp 9 - Tuần 27, Tiết 53 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Điểm
HỌ VÀ TÊN :.......................... MÔN : SINH HỌC 9
LỚP : 9 TUẦN : 27 – TIẾT : 53
A. Trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Các loài thú nào sau đây hoạt động vào ban ngày.
Trâu, Bò, Dê b. Dơi, Sóc c. Chuột, Chồn, Thỏ d. Trâu, Dơi, Chồn
Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là:
Sự giao phấn ở thực vật
b. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
c. Sự giao phối ngẫu nhiên ở động vật
d. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau
Câu 3: Đặc điểm chủ yếu của mối quan hệ đối địch ở sinh vật là:
a. Một bên có lợi bên kia không có lợi cũng không có hại.
b. Một bên sinh vật có hại, còn bên kia có lợi.
c. Cả hai bên có hại.
d. Cả hai bên có lợi.
Câu 4: Những sinh vật nào sau đây không thuộc sinh vật tiêu thụ?
a. Động vật ăn thực vật b. Động vật ăn côn trùng
c. Nấm, vi khuẩn d. Loài người
Câu 5: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
a. Hỗ trợ và đối địch b. Đối địch và cạnh tranh
c. Đối địch cùng loài d. Cạnh tranh khác loài.
Câu 6: Quan hệ nào sau đây được xem là cạnh tranh khác loài:
a. Sự tranh nhau về thức ăn, ánh sáng giữa lúa và cỏ dại
b. Hổ đuổi bắt Nai
c. Nấm sống với Tảo, sống với nhau thành Địa y
d. Giun sán sống trong ruột người
Câu 7: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể?
a. Mật độ b. Cấu trúc tuổi c. Độ đa dạng d. Tỉ lệ đực cái.
Câu 8: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật cùng loài có ở:
a. Một khu vực nhất định b. Một khoảng không gian rộng lớn
c. Một đơn vị diện tích d. Một đơn vị diện tích hay thể tích
Câu 9: Số lượng cá thể của quần thể tăng cao khi:
a. Xảy ra cạnh tranh gây gắt trong quần thể
b. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi
c. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
d. Dịch bệnh tràn lan
Câu 10: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần rễ cây họ đậu thuộc mối quan hệ nào?
a. Cộng sinh b. Hội sinh c. Đối địch d. Kí sinh
Câu 11: Những cây sống trong rừng thường có đặc điểm gì?
a. Thân thấp, phân nhiều cành b. Thân cao, thẳng, cành tập trung ở ngọn
c. Thân thấp, cành tập trung ở ngọn d. Thân cao, ít cành
Câu 12: Nhóm tuổi nào có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước quần thể:
a. Nhóm tuổi sinh sản b. Nhóm tuổi trước sinh sản
c. Nhóm tuổi sau sinh sản d. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản
B. Tự luận: (7 điểm).
Câu 1: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: (2,5 điểm)
Hươu Hổ
Cỏ
Thỏ Cáo Vi khuẩn
Gà Chim cú mèo
Viết các chuỗi thức ăn của lưới thức ăn trên.
Trừ cỏ và vi khuẩn, hãy nêu tên của các mắt xích chung trong lưới thức ăn.
Câu 2: Giới hạn sinh thái là gì? Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến 56oC, trong đó điểm cực thuận 32oC ?( 2 điểm)
Câu 3: Thế nào là môi trường sống của sinh vật? Có mấy loại môi trường sống chủ yếu? Mỗi loại cho 1 ví dụ? (1,5 điểm)
Câu 4: Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào? (1 điểm)
ĐÁP ÁN:
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
b
c
c
a
a
c
d
b
a
b
b
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:
Các chuỗi thức ăn của lưới thức ăn: (1,75 điểm)
Cỏ Hươu Hổ Vi khuẩn
Cỏ Thỏ Hổ Vi khuẩn
Cỏ Thỏ Cáo Hổ Vi khuẩn
Cỏ Thỏ Cáo Vi khuẩn
Cỏ Gà Cáo Hổ Vi khuẩn
Cỏ Gà Cáo Vi khuẩn
Cỏ Gà Chim cú mèo Vi khuẩn
Các mắt xích chung: Thỏ, Hổ, Cáo, Gà (0,75 điểm)
Câu 2: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định gọi là giới hạn sinh thái (1 điểm)
Mức độ thuận lợi
t0C
0 32 56 (1 điểm)
Giới hạn dưới Điểm cực thuận Giới hạn trên
Điểm gây chết Giới hạn chịu đựng Điểm gây chết
Câu 3:
- Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật. (0,5 điểm)
- Các loại môi trường: (1 điểm)
+ Môi trường nước: Ví dụ: Cá sống trong ao.
+ Môi trường trong đất: Ví dụ: Giun đất.
+ Môi trường trên mặt đất - không khí. Ví dụ: Con chó.
+ Môi trường sinh vật. Ví dụ: Sán lá gan.
Câu 4: Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật:
* Quần xã sinh vật: là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài. (0,5 điểm)
* Quần thể sinh vật: là tập hợp những cá thể cùng loài. (0,5 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_lop_9_tuan_27_tiet_53_truong_thc.doc