Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 10) môn: hoá học- Lớp 9

 Câu 1: Dung dịch Axit Clo hydric (HCl) đậm đặc,bốc khói, trong

 phòng thí nghiệm có nồng độ phần trăm cao nhất khoảng:

 a, 37% b, 20% c, 100% d, 50%

 Câu 2: Dãy chứa các hợp chất tác dụng với nước dung dịch kiềm:

 a, K2O, BaO, Fe2O3, CO2 b,K2O, BaO, CaO, Na2O.

 c, Al2O3, CaO, CuO, HNO3. d, CaO, MgO, Ag2O, Cu(OH)2.

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3368 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 10) môn: hoá học- Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10) Họ tên HS: Môn: Hoá Học- Lớp 9 (2007-2008). Đề 1 Lớp: Thời gian: 45 phút, kể cả phát đề. --------- ---------*****--------- I- TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm ). Đánh dấu X trước ý đúng (1 ý ) trong các câu sau: Câu 1: Dung dịch Axit Clo hydric (HCl) đậm đặc,bốc khói, trong phòng thí nghiệm có nồng độ phần trăm cao nhất khoảng: a, 37% b, 20% c, 100% d, 50% Câu 2: Dãy chứa các hợp chất tác dụng với nước dung dịch kiềm: a, K2O, BaO, Fe2O3, CO2 b,K2O, BaO, CaO, Na2O. c, Al2O3, CaO, CuO, HNO3. d, CaO, MgO, Ag2O, Cu(OH)2. Câu 3: H2SO4 đặc nguội, truyền tính thụ động cho 2 kim loại nào sau đây: a, Mg, Cu. b, Mg, Zn. c, Al, Fe. d, Cu, Fe. Câu 4: Các dung dịch có vị chua như nước chanh, giấm ăn…làm giấy quì tím : a, Hoá xanh b, không đổi màu c, Hoá đỏ (hồng) d, Hoá trắng. * Hãy chọn chất,hệ số và điều kiện thích hợp điền vào các phản ứng chưa đầy đủ để có phương trình hoá học đúng: Câu 5: K2O + H2O ---------- Câu 6: HCl + ------ FeCl3 + H2O. Câu 7: Al + ------ ------- + H2. Câu 8: CaO + ------- CaCO3 . II- TỰ LUẬN: ( 6 đ ) Câu 9: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 2 dung dịch mất Nhãn, khong màu sau: Na2SO4, NaCl. ( 1 đ ) Câu 10: Trình bày 2 tính chất hoá học của Oxit Axit, mỗi tính chất lấy một phương trình hoá học làm ví dụ. ( 2 đ ) BÀI TOÁN: Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO tan hoàn toàn trong dung dịch HCl 3M, thu được 2,24 lít khí (đktc). a, Tính khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu, b, Tính thể tích dung dịch HCl đủ dùng. Cho Zn =65. O = 16. THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10). Đề 2 Họ tên HS: Môn: Hoá Học – Lớp 9 (2007-2008) Lớp : Thơi gian: 45 phút, kể cả phát đề. I- TRẮC NGHIỆM: (4 đ , mỗi câu đúng được 0,5 điểm) * Đánh dấu X trước ý đúng (1 ý) trong các câu sau: Câu 1: Dãy gồm các chất đều là Oxit Axit: a, CO2, SO2, Fe2O3, N2O5 b, CO2, SO3, SiO2, MgO. c, CO2, SO3, P2O5, N2O5. d, CO2, SO2, MgO, Fe3O4. Câu 2: Để nhận biết sự có mặt của gốc sunfat (SO4)II trong dung dịch, ta dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau: a, Na2SO4 b,H2SO3 c, BaCl2 d, HCl. Câu 3: Axit yếu kếm bền, dễ phân huỷ khí + H2O là Axit nào trong số các Axit sau: a, H2SO4 b, H2CO3 c, H3PO4 d, HCl Câu 4: Chất khi hkoong màu, mùi hắc, độc (gây ho…) có tác dụng tẩy trắng giấy , vải sợi …đó là khí: a, SO2 b, CO2 c, N2 d, H2 * Hãy chọn chất, hệ số và điều kiện thích hợp điền vào các phản ứng chưa đầy đủ sau đây để có phương trình hoá học đúng: Câu 5: -------- + H2O NaOH. Câu 6: K2O + CO2 ----------- Câu 7: CaCO3 + -- ------ + --------. Câu 8: Al2O3 + ------- Al2(SO4)3 + H2O . II- TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 9: Trình bày 2 tính chất hoá học của Axit. Mỗi tính chất lấy một tính chất hoá học làm ví dụ.(2 đ) Câu 10: Có hai dung dịch không màu mất nhãn: HNO3, HCl . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt chúng. ( 1 đ ) BÀI TOÁN: Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào 100 ml dung dịch HCl ( đủ ). Kết thúc phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). a, Tính khối lượng Mg và MgO có trong hỗn hợp ban đầu. b, Tinh nồng độ mol/lit dung dịch HCl đã dùng. Cho Mg = 24, O = 16. Ngày sọan : 17/9/2008 Ngày kiểm tra : 20/9/2008 Trường THCS Phan Lưu Thanhh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10). Đề 3 Họ tên HS: Môn: Hoá Học – Lớp 9 Lớp : Thời gian: 45 phút, kể cả phát đề. Điểm Lời phê I- TRẮC NGHIỆM: (4 đ, mỗi câu đúng 0,5 điểm). * Đánh dấu X trước ý đúng ( 1 ý ) trong các câu sau: Câu 1: Dãy gồm các chất đều là Axit: a, HCl, H2SO4, NaHCO3. b, HCl, H2SO4, Fe(OH)3. c, HNO3, HCl, H2CO3, d, Na2SO4, FeO, H3PO4. Câu 2: Khi pha H2SO4 đặc thành dung dịch H2SO4 loãng, cách tiến hành đúng nhất, an toàn nhất là ( cốc pha, đủa khuấy bằng thuỷ tinh) H2O H2SO4 H2SO4 H2SO4 P P . a, b, c, d, ----- ----- ----- ------ H2O H2SO4 H2O H2O ----------------------- Câu 3: Dãy gồm các chất đều là Oxit Bazơ: a, K2O, BaO, MgO, Fe2O3. b, K2O, BaO, SO2, SO3. c, MgO, CaO, NaOH, P2O5. d, K2O, BaO, Ca(OH)2,SiO2. Câu 4: Đểû nhận biét dung dịch có chứa gốc clorua ( ClI ) người ta dùng dung dịch nào sau đây là thuốc thử: a, AgNO3. b, BaCl2. c, NaNO3. d, Ba(NO3)2. * Hãy chọn hoá chất, hệ số điền vào các phản ứng chưa đầy đủ dưới đây để có phương trình hoá học đúng (nếu phản ứng có xảy ra). Câu 5: CO2 + CaCO3 + H2O. Câu 6: N2O5 + H2O --------- Câu 7: Na2CO3 + HCl NaCl + -------- + H2O Câu 8: Cu + H2SO4 loãng -------- II- TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 9: Trình bày tính chất hoá học của Oxit Bazơ. Mỗi tính chất lấy một phương trình hoá học làm ví dụ.(2 đ) Câu 10: Bằng phương pháp hoá học,hãy nhận biết 2 dung dịch không màu mất nhãn sau: HNO3, H2SO4. BÀI TOÁN: Dùng dung dịch HCl 2M hoà tan vừa đủ 12,8 gam hỗn hợp Fe và FeO , thu được 2,24 lít khí ( đktc ). a, Tính khối lượng Fe và FeO có trong hỗn hợp ban đầu. b, Tính thể tích dung dịch HCl đủ dùng cho phản ứng. ----------------------------------------------------------- Cho Fe = 56, O = 16. Lai Hai ngày 17/9/2008 GVBM Đặng Ngọc Thành THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tiết 20 ) Họ tên HS: Môn: Hoá Học. Lớp 9. ĐỀ 1 Lớp : Thời gian: 45 phút, kể cả phát đề. I-TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm, mỗi câu đúng : 0,5 điểm ) * Đánh dấu X trước ý đúng(1 ý) trong các câu sau: Câu 1: Dãy chỉ chứa c chất là (kiềm) Bazơ tan trong nước: a, KOH, Ba(OH)2, NaOH. b, KOH, NaOH, Al(OH)3. c, KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)2. d, NaOH, H2SO4, Cu(OH)2. Câu 2: trong phân đạm, nguyên tố (chính) có ích cho cây trồng là: a, Kali b, Nitơr c, Phot phor d, Oxi. Câu 3: Dãy chỉ chứa các chất là Muối trung hoà: a, Na2SO4, AlCl3, KNO3. b, Na2SO4, NaHCO3,, Ca(HCO3)2. c, CuCl2, FeO , Ba(NO3)2, d, Mg(NO3)2 , ZnCl2, Cu(OH)2. Câu 4: khi vắt chanh (nước chanh trái) vào cốc dung dịch có chứa NaHCO3 thì: a, không thấy có hiện tượng gì ? b, thấy có bột khí không màu CO2 bay ra. c, Có kết tủa trắng d, Vừa có kết tủa trắng , vừa có bọt khí không màu CO2 bay ra. * Điền vào chổ trống: tự chọn chất, hệ số và điều kiện thich hợp điền vào các phản ứng chưa đầy đủ sau để có phương trình hoá học đúng; Câu 5: NaOH + --------- Na2SO4 + -------- Câu 6: Cu + ------- ----------- + Ag Câu 7: ------ + H2SO4 ---------------- -+ BaSO4. Câu 8: Ca(HCO3)2 + CaCO3 + --------- II- TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM) Câu 9: Bằng phương pháp hoá học,hãy nhận biét các chất mất nhãn sau a, 2 dung dịch không màu Ca(OH)2 Và NaOH. ( 1,5 đ ) b, 3 dung dịch không màu : H2SO4, BaCl2, Na2SO4..Chỉ được dùng quì tím BÀI TOÁN: Cho 20 ml dung dịch NaOH (từ từ từng giọt, lắc đều) vào dung dịch FeCl3 10% (vừa đủ) . Phản ứng xong, lọc lấy kết tủa (nâu đỏ) rửa sạch, đem nung nóng đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn (nâu đỏ). ( 1,5 đ ) a, Tính nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH. b, Tính khối lượng dung dịch FeCl3 đủ dùng. -------------------------------------------------------------------------- Fe = 56 Cl = 35,5 O = 16. THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 20) Họ tên HS: Môn: Hoá học – Lớp 9. Đề 2. Lớp : Thời gian: 45 phút, kể cả phát đề. I-TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu đúng: 0,5 điểm). * Đánh dấu X trước ý đúng ( 1 ý ) trong các câu sau: Câu 1: Dãy chỉ chứa các chất là Muối: a, KCl, CaSO4, NaHCO3, b, CuSO4, HNO3, Cu(OH)2. c, AgNO3, NaOH, CuCl2. d, FeCl3, Na2SO4, SO3. Câu 2: Trong phân lân, nguyên tố (chính) có ich cho cây trồng là: a, Hydro b, Photphor c, Nitơr. d, Kali. Câu 3: Dãy chứa các chất Bazơ khoomg tan trong nước là: a, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2. b, Mg(OH)2, Ba(OH)2, BaO. c, Mg(OH)2, NaOH, Fe(OH)3. d, Ca(OH)2, H3PO4, Al2O3. Câu 4: Nếu bón chung hoặc cất chung( trộn chung )các loại phân đạm như NH4NO3, NH4Cl, Ure .. với các chất kiềm như tro bếp vôi…thì: a, sẽ làm mất nguyên tố có ích cho cây trồng là Nitor, do NH3 bay đi. b, giúp cho cây trồng hấp thụ Nitơr tốt hơn.. c, Phân đạm sẽ cục lại ( kết tủa ) ,không tan trong nước . d, cũng không ảnh hưởng gì đến chất lượng phân đạm. * Tự chọn chất, hệ số và điều kiện thích hợp điền vào chổ trống của các phản ứng chưa đầy đủ sau để có phương trình hoá học đúng: Câu 5; Ca(OH)2 + ------- NaOH + ------- Câu 6: ---------- + ------ FeSO4 + Cu đỏ Câu 7: Na2SO4 + -------- BaSO4 trắng + ------ Câu 8: ------------- Fe2O3 nâu đỏ + H2O II-TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 9: Bằng phương pháp hoá học,hãy nhận biết các dung dịch không màu,mất nhãn sau: a, Ba(OH)2, NaCl, Na2SO4. Chỉ dùng thêm quì tím. ( 1,5 đ ) b, Ca(OH)2 , KOH. ( 1,5 đ ) BÀI TOÁN: Cho từ từ , từng giọt dung dịch NaOH 2M ( vừa đủ ) vào dung dịchCuSO4 20% ,lắc đều. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung nóngđến khối lượng không đổi được 4 gam chất rắn (màu đen ). ( 3 đ ) a, tính thể tích dung dịch NaOH đủ dùng. b, Tính khối lượng dung dịch CuSO4 đủ dùng. Cu = 64 S = 32 O = 16.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI HOA 9 CO DAP ANNam hoc 20082009 2 de.doc
Giáo án liên quan