Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Tiết 18 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án + Ma trận)

doc4 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Tiết 18 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 13/10/2017 Tiết 18: KIỂM TRA 1 tiÕt I. Môc tiªu. - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh. - Rèn khả năng tư duy - Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí - Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc II. ChuÈn bÞ: - GV: Ma trận, Nội dung đề kiểm tra, Đáp án biểu điểm - HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa. III. TiÕn tr×nh d¹y häc 1. æn ®Þnh líp: MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ 1. Tập hợp. 1.Nhận biết được 5. Chỉ ra được số 9. Tìm được tập Tập hợp các số tập hợp, chỉ ra lượng phần tử của hợp con có x tự nhiên được những phần một tập hơp cho phần tử của một tử của tập hơp. trước. tập hợp cho 2. Nhận biết được 6. Hiểu được ý trước . tập hợp các số tự nghĩa các kí hiệu: 10. Biết cách nhiên N, tập hợp , , , , . viết một tập các số tự nhiên 7. Biết cách viết hợptheo 2 cách khác không N* một tập hợp thỏa thỏa mãn điều 3. Nêu được cách mãn điều kiện cho kiện cho trước. ghi số trong hệ trước. thập phân, trong hệ 8. Chỉ ra được mối La Mã quan hệ giữa hai 4. Nhận biết được tập hợp N và N* số lượng phần tử của một tập hợp, nêu được một tập hợp là con của một tập hợp khi nào. Số câu 1 3 1 5 Số điểm 0,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm 3,0đ 15 % Tỉ lệ% 5% 10 % 30% 2. Các phép 1. Nhận biết được 4. Áp dụng các 6. Tính nhanh, tính về số tự công thức chung tính chất để giải tính nhẩm, tính nhiên. cho tổng, hiệu, tích bài toán tính giá giá trị một biểu và thương hai số tự trị biểu thức đơn thức chứa các nhiên. giản. phép tính về số 2. Nêu được các 5. Áp dụng t×m tự nhiên. tính chất của phép giá trị của x trong cộng và nhân số tự 1 biểu thức đơn nhiên. giản 3. Nêu được điều kiện để phép nhân và chia hai số tự nhiên thực hiện được Số câu 1 2c 1c 4 Số điểm 0, 5 điểm 2 điểm 1.5 điểm 4 đ Tỉ lệ% 5 % 20% 15 % 40% 3. Lũy Thừa 1. Hiểu được định 3. Vận dụng 4.Vận dụng linh hoạt các phép với số mũ tự nghĩa và công thức được các công tính về lũy thừa, thứ tự thực nhiên. nhân, chia hai lũy thức áp dụng vào hiện các phép tính để tìm giá thừa có cùng cơ số. bài toán tính giá trị một biểu thức, tìm giá trị x 2. Hiểu được các trị một biểu thức trong một biểu thức phức tạp. chú ý và quy ước. đơn giản. Số câu 1 1c 1c 3 Số điểm 0,5 điểm 1.5 điểm 1 điểm 3, đ Tỉ lệ% 5 % 15 % 10 % 30% Tổng số câu 3 6 3 12 Tổng số điểm 1, 5điểm 5điểm 3.5điểm 10đ Tỉ lệ% 15 % 50% 35 % 100 % 2. Ph¸t ®Ò häc sinh lµm: ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm, đúng mỗi câu được 0,5 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1: Cho tập hợp A = { 1; 3; 5 }. Cách viết nào sau đây là đúng? a. 1 A b. 1 A c. 3 A d. 3  A Câu 2: Số La Mã XXIV biểu thị số tự nhiên: a. 20 b. 24 c. 26 d. 29 Câu 3: Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 5 là: a. M = { 1; 2; 3; 4} c. M = { 0; 1; 2; 3; 4} b. M = { 1; 2; 3; 4;5} d. M = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 4: Trong phép chia có dư: a = b. q + r. Điều kiện của r là: a. 0 < r < b c. 0 r b b. 0 r < b d. 0 < r b Câu 5: Giá trị của biểu thức 3 12 : 3 4 là: a. 3 3 b. 3 8 c. 1 8 d. 3 16 Câu 6: Số 100 000 được viết dưới dạng lũy thừa của 10 là: a. 10 3 b. 10 4 c. 10 5 d. 10 6 II. Tự Luận (7 điểm) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: ( 1.5 điểm) 4. 5 2 - 3. 2 4 Bài 2: Tính nhanh: ( 1.5 điểm) 15. 137 + 63. 15 - 150 Bài 3: Viết tập hợp con của tập hợp A có 2 phần tử: ( 1 điểm) A = { 1; 3; a; b } Bài 4: Tính tổng của dãy số: ( 1 điểm) S = 1 + 3+ 5 + 7 + ..............+ 49 + 51 Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: ( 2 điểm) a) (x-47)-115 =0 b) (x-36) :18 =12 HƯỚNG DẪN CHẤM PhÇn I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 4 điểm, đúng mỗi câu được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D B B C Phần 2. Tự luận Câu Đáp án Thang điểm 1 4. 5 2 - 3. 2 4 = 4. 25 - 3 . 16 0,5 điểm = 100 - 48 0,5 điểm = 52 0, 5 điểm 2 15. 137 + 63. 15 - 150 = 15. ( 137 + 63) - 150 0, 5 điểm = 15. 200 - 150 0, 5 điểm = 3000 – 150 0, 5 điểm = 2850 3 Các tập hợp con của A có 2 phần 1 điểm tử là: {1;3 }; {1; a }; {1; b }; {3; a }; {3; b }; {a; b }. 4 Số các phần tử của S là: 0,5 điểm (51- 1) : 2 + 1 = 26 Tổng các phần tử của A là : ( 51 + 1). 26 : 2 = 676 0,5 điểm 5 a) (x-47)-115 =0 => x-47 =115 1® => x=115 +47 =162 1® b) (x-36) :18 =12 => x-36 =12.18 =216 => x =216+36 =252. 3. Còng cè: - NhËn xÐt giê kiÓm tra. 4. DÆn dß: - §äc tr-íc bµi tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng, tiÕt sau häc.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_toan_6_tiet_18_nam_hoc_2017_2018_co_dap_a.doc
Giáo án liên quan