Đề kiểm tra 1 tiết Toán Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

1. Kết quả của phép tính 125.(-4) là:

 a. -121 b. 121 c. 500 d. -500.

2. Số đối của các số -3; 7; -9 lần lượt là:

 a. +3; 7; -9 b. -3; 7; +9 c. 3; -7; 9 d. -3; -7; +9.

3. Tích a.b là một số nguyên âm mà a là số nguyên âm thì:

 a. b là số nguyên dương b. b là số nguyên âm

 c. b là số 0 d. Kết quả khác.

4. Kết quả của phép tính + (-6) là

 a. -10 b. -2 c. 2 d. 10.

5. Giá trị của biểu thức m.n2 với m = 2, n = -3 là:

 a. -6 b. 6 c. -18 d. 18.

6. Viết gọn kết quả dưới dạng một lũy thừa là:

 a. (-2).(-2).3.3.3 = 63 b. (-4).(-4).(-4).(-4).(-2).(-2) = 44

 c. 52.53 = 56 d. (-6).(-6).(-6) = (-6)3.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Toán Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6 Lớp: .. TUẦN: 23 – TIẾT : 68 Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 1. Kết quả của phép tính 125.(-4) là: a. -121 b. 121 c. 500 d. -500. 2. Số đối của các số -3; 7; -9 lần lượt là: a. +3; 7; -9 b. -3; 7; +9 c. 3; -7; 9 d. -3; -7; +9. 3. Tích a.b là một số nguyên âm mà a là số nguyên âm thì: a. b là số nguyên dương b. b là số nguyên âm c. b là số 0 d. Kết quả khác. 4. Kết quả của phép tính + (-6) là a. -10 b. -2 c. 2 d. 10. 5. Giá trị của biểu thức m.n2 với m = 2, n = -3 là: a. -6 b. 6 c. -18 d. 18. 6. Viết gọn kết quả dưới dạng một lũy thừa là: a. (-2).(-2).3.3.3 = 63 b. (-4).(-4).(-4).(-4).(-2).(-2) = 44 c. 52.53 = 56 d. (-6).(-6).(-6) = (-6)3. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a. 60 + (-75) + 75 + (-360) + 165 ; b. 185. 37 + 37. (-85) c. 4. (-39) . 25. Bài 2: (2đ) Tìm số nguyên x, biết: a. x + 4 = -3 ; b. 3.x = - 36. Bài 3: (1đ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5 < x < 4. Bài 4: (1đ) Tìm tất cả các ước của – 7. Tìm bốn bội của – 14. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d c a b d d II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ) Mỗi câu đúng được 1đ. a. 60 + (-75) + 75 + (-360) + 165 = [(-75) + 75] + [60 + (-360)] + 165 (1đ) = (-300) + 165 = -135. (1đ) b. 185. 37 + 37. (-85) = 37. [185 + (-85)] = 37.100 = 3700. (1đ) c. 4. (-39) . 25 = (4. 25). (-39) = -3900. Bài 2: (2đ) Mỗi câu đúng được 1đ. a. x + 4 = -3 ; b. 3.x = - 36. x = (-3) – 4 (0,25đ) ; x = (-36) : 3 (0,25đ) x = -7 (0,75đ) ; x = -12. (0,75đ) Bài 3: (1đ) Ta có: -5 x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. (0,25đ) Tính tổng: (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = -4. (0,75đ). Bài 4: (1đ) Ư(-7) = {1; -1; 7; -7} (0,5đ) Bốn bội của – 14 là 0; 14; -14; 28; -28. (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_toan_lop_6_tuan_23_tiet_68_truong_thcs_ta.doc
Giáo án liên quan