Câu 1 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
a. 5x – y = 1 b. 2x – 0.y = 4 c. 0x – 3y = 0 d. 0x + 0y = 5
Câu 2 : Nghiệm tổng quát: là của phương trình bậc nhất hai ẩn nào ?
a. 3x – y = 1 b. 3x + y = 1 c. x – 3y = 1 d. x + 3y = 1
Cu 3: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5x + 2y = 8 l:
a. (4 ; 3) b. (6 ; –1) c. (2 ; –1) d. (-2 ; 1)
Cu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): v (d2): l:
a. (2; 1) b. (2; -1) c. (-2; 1) d. (-1; 2)
Câu 5 : Để điểm P(5; –3) thuộc đường thẳng mx + 2y = –1 thì giá trị của m là :
a. m = 1 b. m = –1 c. m = 0 d. m = 3
Câu 6 : Nghiệm của hệ phương trình: là :
a. (2; 3) b. (1; 4) c. (3; 2) d. (0; 1)
Trường THCS Tam Thanh
Lớp 9
Họ và tên:.......
Kiểm tra 1 tiết
Mơn: Đại số
Tiết: 46 - Tuần 23
Điểm
Nhận xét của thầy, cơ giáo
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
a. 5x – y = 1 b. 2x – 0.y = 4 c. 0x – 3y = 0 d. 0x + 0y = 5
Câu 2 : Nghiệm tổng quát : là của phương trình bậc nhất hai ẩn nào ?
a. 3x – y = 1 b. 3x + y = 1 c. x – 3y = 1 d. x + 3y = 1
Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5x + 2y = 8 là:
a. (4 ; 3) b. (6 ; –1) c. (2 ; –1) d. (-2 ; 1)
Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): và (d2): là :
a. (2; 1) b. (2; -1) c. (-2; 1) d. (-1; 2)
Câu 5 : Để điểm P(5; –3) thuộc đường thẳng mx + 2y = –1 thì giá trị của m là :
a. m = 1 b. m = –1 c. m = 0 d. m = 3
Câu 6 : Nghiệm của hệ phương trình: là :
a. (2; 3) b. (1; 4) c. (3; 2) d. (0; 1)
B. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau(3đ):
a/ b/ c/
Bài 2 (3đ): Một người đi chợ mua 7 quả cam và 5 quả bưởi hết 63400 đồng. Nếu người đó mua 5 quả cam và 7 quả bưởi thì hết 71000 đồng. Hỏi giá mổi quả cam, mổi quả bưởi là bao nhiêu?
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng
(d1): y = 2x – 3, (d2): y = x – 1 và (d3): y = m.x đồng qui ?
Trường THCS Tam Thanh
Lớp 9
Họ và tên:.......
Kiểm tra 1 tiết
Mơn: Đại số
Tiết: 46 - Tuần 23
Điểm
Nhận xét của thầy, cơ giáo
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3 ?
a. (–2; 1) b. (1; 0) c. (4; –3) d. (4; 3)
Câu 2 : là nghiệm tổng quát của phương trình nào sau đây ?
a. 2x – y = 1 b. 2x + y = 1 c. x – 2y = 1 d. x + 2y = 1
Câu 3 : Phương trình ax + by = c khơng phải là phương trình bậc nhất hai ẩn x và y khi :
a. a = 0 và b 0 b. a0 và b = 0 c. a0 và b0 d. a = 0 và b = 0
Câu 4 : Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
a. b. c. d.
Câu 5: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 5x – 2y = 17 và 2x + 3y = 3 là:
a/ (3; –1) b. ( - 3 ; 1) c. (- 3; –1) d. ( -1; 3)
Câu 6: Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
a. m = 8 b. m8 c. m4 d. M = 8
B. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Giải các hệ phương trình (3đ):
a/ b/ c/
Bài 2(3đ): Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 230 m. Ba lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Bài 3 (1đ):
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(4; –4 ) và N(–2; 6).