Đề 1 6A1:
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : ( 3đ )
1. Dng bình chia độ để đo thể tích một viên phấn . Thể tích nước ban đầu là 40cm3. Thể tích nước sau khi thả viên phấn là 55cm3 . Thể tích viên phấn là:
A. 55cm3
B. 15cm3
C. 40cm3
D. Cả ba kết qủa trên đều sai .
2. Một bình chia độ chứa nước có vạch chia 155cm3 ngay sát miệng b ình, mực nước đang ở vạch 100cm3 . Thả 1 vin bi vo bình mực nước đang đến vạch 120cm3. Tiếp tục thả hai viên bị giống hệt như thế vào bình mực nước sẽ dâng đến vạch:
A. 170cm3
B. 140cm3
C. 155cm3
D. 160cm3
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 6 (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/10/2008
Tiết 9 :
I- MỤC TIÊU:
- Giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng và vận dụng vào thực tế.
- Qua kết quả kiểm tra học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tâp, giáo viên rút kinh nghiệm trong phương pháp giảng dạy.
II- NỘI DUNG KIỂM TRA
Định luật Ôm, đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song, biến trở .
Công, công suất , định luật Jun-LenXơ
III- THIẾT KẾ MA TRẬN :
TT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng câu
Tổng điểm
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
SC
Đ
SC
Đ
SC
Đ
SC
Đ
SC
Đ
SC
Đ
1
Đo độ dài
1
1
0,5
0,5
2
Đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước
1
2
1
1
4
1
3
0,5
1
0,5
1
3
Đo khối lượng
1
1
1
2
1
2
0,5
0,5
1
4
Lực – Kết qủa tác dụng của lực
1
1
1
3
1,5
0,5
0,5
0,5
5
Trọng lực – Hai lực cân bằng
1
1
2
1
0,5
0,5
6
Trọng lượng và khối lượng
1
1
1
2
1
2
0,5
0,5
1
Tổng
5
0
7
1
2
2
14
10
2,5
0
3,5
1
1
2
3
IV: ĐỀ KIỂM TRA :
Đề 1 6A1:
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : ( 3đ )
1. Dng bình chia độ để đo thể tích một viên phấn . Thể tích nước ban đầu là 40cm3. Thể tích nước sau khi thả viên phấn là 55cm3 . Thể tích viên phấn là:
A. 55cm3
B. 15cm3
C. 40cm3
D. Cả ba kết qủa trên đều sai .
2. Một bình chia độ chứa nước có vạch chia 155cm3 ngay sát miệng b ình, mực nước đang ở vạch 100cm3 . Thả 1 vin bi vo bình mực nước đang đến vạch 120cm3. Tiếp tục thả hai viên bị giống hệt như thế vào bình mực nước sẽ dâng đến vạch:
A. 170cm3
B. 140cm3
C. 155cm3
D. 160cm3
3. Dùng một cái búa đóng đinh vào tường . Lực của búa đã trực tiếp :
A. Làm đinh biến dạng
D . Làm tường biến dạng
C . Làm đinh ngập sâu vào tường
D . Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường
4. Niutơn là đơn vị của đại lượng nào?
A. Trọng lượng
B. Khối lượng
C.Thể tích
D. Chiều dài
5. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học , trong các cách ghi kết qủa dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5m
B. 500cm
C. 50dm
D. 50,0cm
6. Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 . Hãy chỉ ra cách ghi kết qủa đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. 20,2cm3
B. 20,50cm3
C. 20cm3
D. 20,5cm3
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 2đ )
1 . Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng …(1) … nhưng ngược …(2)… và … (3)… vào cùng một vật.
2 . Trọng lực có phương …(4) ………và có … (5)… hướng về phía trái đất .
3 . Khối lượng của một vật chỉ …… (6) ……chứa trong vật .
4. … (7) … là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác .
III. Ghép nội dung cột A với nội dung ở cột B để được câu đúng: (2đ)
A
B
Kết qủa
1. Giới hạn đo của thước là
a. bình chia độ , bơm tiêm, ca đong có ghi sẵn dung tích .
1 +
2. Dụng cụ đo thể tích là
b. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước .
2 +
3. Dụng cụ đo khối lượng là
c. độ dài lớn nhất ghi trên thước .
3 +
4. Độ chia nhỏ nhất của thước là
d. cân : cân đòn , cân đĩa, cân ta, cân đồng hồ, cân rôbecvan
4 +
g. thước: thước dây, thước mét, thước kẻ .
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau : ( 3đ )
1.(1đ) Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi . Mực nước ban đầu khi chưa thả hòn sỏi vào là 80cm3, sau khi thả hòn sỏi vào là 95cm3. Tính thể tích của hòn sỏi .
2.(1đ) Khi cân một túi đường bằng cân Rôbecvan, người ta tiến hành như sau: Bỏ lên một đĩa cân là một qủa cân 1kg, 2 qủa cân 500g và1 qủa cân 100g . Trên đĩa cân còn lại là một túi đường và 1 qủa cân 200g thì đòn cân thăng bằng . Tính khối lượng của túi đường.
3. (1đ) Tính khối lượng của một tấm thép biết 40 tấm thép loại này nặng 36,8 N .
Đề 2 6A1:
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : ( 3đ )
1. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học , trong các cách ghi kết qủa dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5m
B. 50dm
C. 500cm
D. 50,0cm
2. Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 . Hy chỉ ra cách ghi kết qủa đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. 20,2cm3
B. 20,50cm3
C. 20,5cm3
D. 20cm3
3. Dng bình chia độ để đo thể tích một viên phấn . Thể tích nước ban đầu là 40cm3. Thể tích nước sau khi thả viên phấn là 55cm3 . Thể tích viên phấn là:
A. 15cm3
B. 55cm3
C. 40cm3
D. Cả ba kết qủa trên đều sai .
4. Dùng một cái búa đóng đinh vào tường . Lực của búa đã trực tiếp :
A. Làm đinh biến dạng
B . Làm đinh ngập sâu vào tường
C . Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường
D . Làm tường biến dạng
5. Niutơn là đơn vị của đại lượng nào?
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Chiều dài
D.Thể tích
6. Một bình chia độ chứa nước có vạch chia 150cm3 ngay st miệng bình , mực nước đang ở vạch 100cm3 . Thả 1 vin bi vo bình mực nước đang đến vạch 120cm3. Tiếp tục thả hai viên bị giống hệt như thế vào bình mực nước sẽ dâng đến vạch:
A. 160cm3
B. 140cm3
C. 150cm3
D. 170cm3
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 2đ )
1. … (1) … là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác .
2 . Khối lượng của một vật chỉ …… (2) ……chứa trong vật .
3 . Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng …(3) … nhưng ngược …(4)… và … (5)… vào cùng một vật.
4 . Trọng lực có phương …(6) ………và có … (7)… hướng về phía trái đất .
III. Ghép nội dung cột A với nội dung ở cột B để được câu đúng: (2đ)
A
B
Kết qủa
1. Độ chia nhỏ nhất của thước là
a. cân : cân đòn , cân đĩa, cân ta, cân đồng hồ, cân rôbecvan
4 +
2. Giới hạn đo của thước là
b. thước: thước dây, thước mét, thước kẻ .
1 +
3. Dụng cụ đo khối lượng là
c. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước .
3 +
4. Dụng cụ đo thể tích là
d. bình chia độ , bơm tiêm, ca đong có ghi sẵn dung tích .
2 +
g. độ dài lớn nhất ghi trên thước .
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau : ( 3đ )
1.(1đ) Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một viên bi . Mực nước ban đầu khi chưa thả viên bi vào là 75cm3, sau khi thả viên bi vào là 90cm3. Tính thể tích của viên bi .
2.(1đ) Khi cân một túi bột ngọt bằng cân Rôbecvan, người ta tiến hành như sau: Bỏ lên một đĩa cân là một qủa cân 1kg, 2 qủa cân 400g và1 qủa cân 200g . Trên đĩa cân còn lại là một túi bột ngọt và 1 qủa cân 100g thì đòn cân thăng bằng . Tính khối lượng của túi bột ngọt.
3. (1đ) Mỗi gói mì có khối lượng 0,075kg . Một thùng mì 20 gói sẽ nặng bao nhiêu niutơn ?
Đề 1 6A2®6:
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : ( 3đ )
1. Dng bình chia độ để đo thể tích một viên phấn . Thể tích nước ban đầu là 40cm3. Thể tích nước sau khi thả viên phấn là 55cm3 . Thể tích viên phấn là:
A. 55cm3
B. 15cm3
C. 40cm3
D. Cả ba kết qủa trên đều sai .
2. Một bình chia độ chứa nước, mực nước đang ở vạch 100cm3 . Thả 1 vin bi vo bình mực nước đang đến vạch 120cm3. Tiếp tục thả hai viên bị giống hệt như thế vào bình mực nước sẽ dâng đến vạch:
A. 170cm3
B. 140cm3
C. 160cm3
D. 150cm3
3. Dùng một cái búa đóng đinh vào tường . Lực của búa đã trực tiếp :
A. A . Làm đinh biến dạng
D . Làm tường biến dạng
C . Làm đinh ngập sâu vào tường
D . Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường
4. Niutơn là đơn vị của đại lượng nào?
A. Trọng lượng
B. Khối lượng
C.Thể tích
D. Chiều dài
5. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học , trong các cách ghi kết qủa dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5m
B. 500cm
C. 50dm
D. 50,0cm
6. Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 . Hy chỉ ra cch ghi kết qủa đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. 20,2cm3
B. 20,50cm3
C. 20cm3
D. 20,5cm3
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 2đ )
1 . Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng …(1) … nhưng ngược …(2)… và … (3)… vào cùng một vật.
2 . Trọng lực có phương …(4) ………và có … (5)… hướng về phía trái đất .
3 . Khối lượng của một vật chỉ …… (6) ……chứa trong vật .
4. … (7) … là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác .
III. Ghép nội dung cột A với nội dung ở cột B để được câu đúng: (2đ)
A
B
Kết qủa
1. Giới hạn đo của thước là
a. bình chia độ , bơm tiêm, ca đong có ghi sẵn dung tích .
1 +
2. Dụng cụ đo thể tích là
b. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước .
2 +
3. Dụng cụ đo khối lượng là
c. độ dài lớn nhất ghi trên thước .
3 +
4. Độ chia nhỏ nhất của thước là
d. cân : cân đòn , cân đĩa, cân ta, cân đồng hồ, cân rôbecvan
4 +
g. thước: thước dây, thước mét, thước kẻ .
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau : ( 3đ )
1.(1đ) Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi . Mực nước ban đầu khi chưa thả hòn sỏi vào là 80cm3, sau khi thả hòn sỏi vào là 95cm3. Tính thể tích của hòn sỏi .
2.(1đ) Khi cân một túi đường bằng cân Rôbecvan, người ta tiến hành như sau: Bỏ lên một đĩa cân là một qủa cân 500g, 2 qủa cân 300g và1 qủa cân 100g . Trên đĩa cân còn lại là một túi đường thì đòn cân thăng bằng . Tính khối lượng của túi đường.
3. (1đ) Tính trọng lượng của một con trâu có khối lượng 1,5 tạ .
Đề 2 6A2®6:
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : ( 3đ )
1. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học , trong các cách ghi kết qủa dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5m
B. 50dm
C. 500cm
D. 50,0cm
2. Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 . Hy chỉ ra cch ghi kết qủa đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. 20,2cm3
B. 20,50cm3
C. 20,5cm3
D. 20cm3
3. Dng bình chia độ để đo thể tích một viên phấn . Thể tích nước ban đầu là 40cm3. Thể tích nước sau khi thả viên phấn là 55cm3 . Thể tích viên phấn là:
A. 15cm3
B. 55cm3
C. 40cm3
D. Cả ba kết qủa trên đều sai .
4. Dùng một cái búa đóng đinh vào tường . Lực của búa đã trực tiếp :
A. Làm đinh biến dạng
B . Làm đinh ngập sâu vào tường
C . Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường
D . Làm tường biến dạng
5. Niutơn là đơn vị của đại lượng nào?
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Chiều dài
D.Thể tích
6. Một bình chia độ chứa nước, mực nước đang ở vạch 100cm3 . Thả 1 vin bi vo bình mực nước đang đến vạch 120cm3. Tiếp tục thả hai viên bị giống hệt như thế vào bình mực nước sẽ dâng đến vạch:
A. 160cm3
B. 140cm3
C. 150cm3
D. 170cm3
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 2đ )
1. … (1) … là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác .
2 . Khối lượng của một vật chỉ …… (2) ……chứa trong vật .
3 . Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng …(3) … nhưng ngược …(4)… và … (5)… vào cùng một vật.
4 . Trọng lực có phương …(6) ………và có … (7)… hướng về phía trái đất .
III. Ghép nội dung cột A với nội dung ở cột B để được câu đúng: (2đ)
A
B
Kết qủa
1. Độ chia nhỏ nhất của thước là
a. cân : cân đòn , cân đĩa, cân ta, cân đồng hồ, cân rôbecvan
4 +
2. Giới hạn đo của thước là
b. thước: thước dây, thước mét, thước kẻ .
1 +
3. Dụng cụ đo khối lượng là
c. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước .
3 +
4. Dụng cụ đo thể tích là
d. bình chia độ , bơm tiêm, ca đong có ghi sẵn dung tích .
2 +
g. độ dài lớn nhất ghi trên thước .
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau : ( 3đ )
1.(1đ) Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một viên bi . Mực nước ban đầu khi chưa thả viên bi vào là 75cm3, sau khi thả viên bi vào là 90cm3. Tính thể tích của viên bi .
2.(1đ) Khi cân một túi bột ngọt bằng cân Rôbecvan, người ta tiến hành như sau: Bỏ lên một đĩa cân là một qủa cân 300g, 2 qủa cân 400g và1 qủa cân 200g . Trên đĩa cân còn lại là một túi bột ngọt thì đòn cân thăng bằng . Tính khối lượng của túi bột ngọt.
3. (1đ) Tính trọng lượng của một con trâu có khối lượng 1,2 tạ .
V: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 6A1:
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Mỗi câu chọn đúng : 0.5đ
1 - D , 2 - C , 3 - D , 4 - A , 5 - C , 6 - D
II . Điền từ : Mỗi câu đúng : 0.5đ
1 . phương – 2: chiều – 3: tác dụng
4 . thẳng đứng – 5: chiều
6 . lượng chất
7. lực
III . Ghép câu: Mỗi câu đúng : 0.5đ
1 + c 2 + a 3 + d 4 + b
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau :
1.(1đ) Thể tích của hòn sỏi : 95 cm3 – 80cm3 = 15cm3
2. Ta có : 1kg = 1000g (0,25đ)
Khối lượng các quả cân ở đĩa cân không có túi đường: 1000g + 2.500g + 100g = 2100 g (0,25đ)
Khối lượng của túi đường : 2100g – 200 g = 1900 g (0,5đ)
3. Khối lượng của 40 tấm thép là: : m = kg (0,5đ)
Khối lượng của 1 tấm thép là: : m1 = kg (0,5đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 6A1:
I . Mỗi câu chọn đúng : 0.5đ
1 - C , 2 - B , 3 - C , 4 - B , 5 - A , 6 - C
II . Điền từ : Mỗi câu đúng : 0.5đ
1. lực
2 . lượng chất
3 . phương – 4: chiều - 5: tác dụng
6 . thẳng đứng - 7: chiều
III . Ghép câu: Mỗi câu đúng : 0.5đ
1 + c 2 + g 3 + a 4 + d
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau :
1.(1đ) Thể tích của viên bi : 90 cm3 – 75cm3 = 15cm3
2 Ta có : 1kg = 1000 g (0,25đ)
Khối lượng các quả cân ở đĩa cân không có túi bột ngọt: 1000g + 2.400g + 200g = 2000 g (0,25đ)
Khối lượng của túi bột ngọt : 2000g – 100 g = 1900 g (0,5đ)
3. Khối lượng của thùng mì là : m = m1.20 (0,25đ)
= 0,075 . 20 = 1,5 kg (0,25đ)
Trọng lượng của thùng mì là: P = 10.1,5 = 15 N (0,5đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 6A2®6:
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Mỗi câu chọn đúng : 0.5đ
1 - D , 2 - C , 3 - D , 4 - A , 5 - C , 6 - D
II . Điền từ : Mỗi câu đúng : 0.5đ
1 . phương – 2: chiều - 3: tác dụng
4 . thẳng đứng - 5: chiều
6 . lượng chất
7. lực
III . Ghép câu: Mỗi câu đúng : 0.5đ
1 + c 2 + a 3 + d 4 + b
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau :
1.(1đ) Thể tích của hòn sỏi : 95 cm3 – 80cm3 = 15cm3
2.(1đ) Khối lượng của túi đường: 500g + 2.300g + 100g = 1200 g
3. Ta có: 1,5 tạ = 1500 kg (0,25đ)
Trọng lượng của một con trâu là: P = 10.1500 = 15000 N (0,75đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 6A2®6:
I . Mỗi câu chọn đúng : 0.5đ
1 - C , 2 - B , 3 - C , 4 - B , 5 - A , 6 - D
II . Điền từ : Mỗi câu đúng : 0.5đ
1. lực
2 . lượng chất
3 . phương – 4: chiều - 5: tác dụng
6 . thẳng đứng - 7: chiều
III . Ghép câu: Mỗi câu đúng : 0.5đ
1 + c 2 + g 3 + a 4 + d
IV . Hoàn thành các câu hỏi sau :
1.(1đ) Thể tích của viên bi : 90 cm3 – 75cm3 = 15cm3
2.(1đ) Khối lượng của túi bột ngọt : 300g + 2.400g + 200g = 1300 g
3. Ta có: 1,2 tạ = 1200 kg (0,25đ)
Trọng lượng của một con trâu là: P = 10.1200 = 12000 N (0,75đ)
VI: THỐNG KÊ KẾT QỦA :
Điểm
Lớp
0 ®1,9
2 ® 3,4
3,5 ® 4,9
5,0 ® 6,4
6,5 ® 7,9
8,0 ® 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
VII: NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH :
VIII: RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- Kiem tra 1 ttiet li 6 hoc ki 1 co ma tran dap an .doc