Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 12A

Câu 1: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định . Ở các thời điểm t1 và t2 = 4t1, momen động lượng của vật đối với trục lần lượt là L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là

A. L1 = 2L2 B. L2 = 4L1 C. L2 = 2L1 D. L1 = 4L2

Câu 2: Một vật rắn quay đều quanh trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn cách trục quay 5cm có tốc độ dài là 1,3m/s. Tốc độ góc của vật rắn có độ lớn là

A. 5,2 rad/s B. 2,6 rad/s C. 26,0 rad/s D. 52,0 rad/s

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 12A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG TỔ : LÝ - CN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 12A Họ, tên thí sinh:..................................................................... . Hãy điền phương án đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định . Ở các thời điểm t1 và t2 = 4t1, momen động lượng của vật đối với trục lần lượt là L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là A. L1 = 2L2 B. L2 = 4L1 C. L2 = 2L1 D. L1 = 4L2 Câu 2: Một vật rắn quay đều quanh trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn cách trục quay 5cm có tốc độ dài là 1,3m/s. Tốc độ góc của vật rắn có độ lớn là A. 5,2 rad/s B. 2,6 rad/s C. 26,0 rad/s D. 52,0 rad/s Câu 3: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy . Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là A. 8 rad/s2 B. 3 rad/s2 C. 12 rad/s2 D. 6 rad/s2 Câu 4: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc w1 và w2 (w1>w2). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Thả nhẹ cho 2 đĩa dính vào nhau, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa có cùng tốc độ góc w là: A. w = B. w = C. w= D. w = Câu 5: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm Câu 6: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị A. âm thì luôn làm vật quay chậm dần B. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần C. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều D. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều Câu 7: Một đĩa bắt đầu xoay quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi, sau 10s quay được góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt đầu quay, góc mà đĩa quay được là A. 400 rad B. 300 rad C. 200 rad D. 100 rad Câu 8: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là A. 50 rad. B. 100 rad. C. 200 rad. D. 150 rad. Câu 9: Một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng m, đường kính d, quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định qua tâm vuông góc với mặt đĩa. Động năng của đĩa là A. B. C. D. Câu 10: Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng là A. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi. B. Giữ cho thân máy bay không quay. C. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay. D. Làm tăng tốc độ của máy bay. Câu 11: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng A. 1 rad/s B. 2,05 rad/s C. 2 rad/s D. 0,25 rad/s Câu 12: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 5 kg.m2 đang quay đều, thì chịu tác dụng của một momen lực không đổi làm bánh xe quay chậm dần đều. Biết góc quay được trong giây cuối cùng là 10rad. Độ lớn momen lực là A. 50 N.m B. 100 N.m C. 500 N.m D. 200 N.m Câu 13: Một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọi vA và vB lần lượt là tốc độ dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B (thuộc đĩa) ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đĩa. Biểu thức liên hệ giữa vA và vB là A. vA = 4vB. B. vA = C. vA = vB. D. vA = 2vB . Câu 14: Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc wA = 2wB. Tỷ số mômen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây? A. 4 B. 3 C. 6 D. 1 Câu 15: Sau bao lâu kể từ lúc 5giờ15phút thì kim giờ và kim phút của đồng hồ trùng nhau lần thứ nhất? Coi như các kim quay đều. A. 10,91 phút. B. 12,27 phút. C. 16,36 phút. D. 17,27 phút. Câu 16: Đơn vị của momen quán tính: A. kg.m2/s2. B. kg.m2. C. kg.m2/s. D. kg.m/s. Câu 17: Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định () với động năng 1000 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục là 0,2 kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là A. 100 rad/s B. 10 rad/s C. 50 rad/s D. 200 rad/s Câu 18: Gọi w, I, L lần lượt là tốc độ góc, momen quán tính, momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định. Công thức nào không phải là công thức tính động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định: A. B. C. D. Câu 19: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động ( tính bằng rad t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là A. 5 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 35 rad C. 10 rad/s và 35 rad D. 10 rad/s và 25 rad Câu 20: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I=10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực có độ lớn không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là. A. 20 rad/s2 B. 14 rad/s2 C. 35 rad/s2 D. 28 rad/s2 Câu 21: Một vật rắn có mômen quán tính I đối với trục quay D cố định đi qua vật. Tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục D là M. Gia tốc góc g mà vật thu được dưới tác dụng của mômen đó là A. g = . B. . C. g = . D. g =. Câu 22: Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m2, đang quay đều với tốc độ góc 30vòng/phút. Lấy π2 = 10. Động năng quay của vật này bằng A. 75 J. B. 50 J. C. 25 J. D. 40 J. Câu 23: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định dưới tác dụng của một mômen lực M. Bỏ qua mọi lực cản. Nếu tại thời điểm vật có tốc độ góc , ngừng tác dụng mômen lực M thì vật rắn sẽ A. quay đều với tốc độ góc B. quay chậm dần đều rồi dừng lại C. dừng lại ngay D. quay đều với tốc độ góc Câu 24: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn. B. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay. C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy. D. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn. Câu 25: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là A. Khối lượng của vật B. Gia tốc góc của vật. C. Momen quán tính của vật đối với trục đó. D. Momen động lượng của vật đối với trục đó. ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde kiem tra 12 NC lan 1(1).doc