1 Chọn phát biểu sai
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình giống nhau
Quá trình phát triển của vật nuôi gồm có sinh trưởng và phát dục
Sinh trưởng là sự tăng về khối lượng, kích thước của vật nuôi
Phát dục là quá trình thay đổi sinh lí của vật nuôi
2 Ở vật nuôi đẻ con, quá trình động dục diễn ra theo chu kì nhất định, đây là nội dung của
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì
Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đọan
Quy luật sinh trưởng theo giai đọan
3 Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
Đặc điểm di truyền
Thức ăn
Chế độ chăm sóc
Môi trường sống
4 Tính biệt là nói về
Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CÔNG NGHỆ 10
1 Chọn phát biểu sai
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình giống nhau
Quá trình phát triển của vật nuôi gồm có sinh trưởng và phát dục
Sinh trưởng là sự tăng về khối lượng, kích thước của vật nuôi
Phát dục là quá trình thay đổi sinh lí của vật nuôi
2 Ở vật nuôi đẻ con, quá trình động dục diễn ra theo chu kì nhất định, đây là nội dung của
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì
Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đọan
Quy luật sinh trưởng theo giai đọan
3 Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
Đặc điểm di truyền
Thức ăn
Chế độ chăm sóc
Môi trường sống
4 Tính biệt là nói về
Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi
Tuổi của vật nuôi
Đặc điểm sinh lí của vật nuôi
Đặc điểm di truyền của vật nuôi
5 Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi
Mức tốn thức ăn
Khả năng cho trứng
Khả năng làm việc
Khả năng cho sữa
6 Chọn lọc bản thân là một trong các bước của
Chọn lọc cá thể
Chọn lọc hàng lọat
Chọn tổ tiên
Chọn lọc tập thể
7 Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
Chọn lọc cá thể
Chọn lọc hàng lọat
Chọn tổ tiên
Chọn lọc bản thân
8 Chọn phát biểu đúng
Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh
Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao
Chọn lọc cá thể không tốn kém
Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái
9 Nhân giống thuần chủng là
Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống
Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai
10 Mục đích của lai giống là
Tạo ra giống mới
Củng cố giống
Duy trì giống
Phát triển về số lượng giống
11 Lai kinh tế
Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ
Tạo ra con lai để làm giống
Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau
Là phương pháp nhân giống thuần chủng
12 Chọn phát biểu sai
Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống
Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp
Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống
Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống