Đề kiểm tra 15 phút Địa lí Học kì 2 Lớp 11 - Đề số 1 (Có đáp án)

1 Sản lượng sản phẩm công nghiệp của trung quốc đứng đầu thế giới?

A) Điện, than, dầu khí.

B) Phân bón, thép, khí đốt.

C) Thép thô,xi măng ,phân đạm.

D) Tất cả các ý trên.

2 Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của Trung Quốc qua các năm (%) 1985, 1995, 2004. Em hãy chọn loại biểu đồ thích hợp nhất để vẽ:

A) Miền.

B) Hình cột.

C) Đồ thị (đường).

D) Hình tròn.

3 Hệ quả của chính sách dân số ngặt nghèo của Trung Quốc:

A) Tư tưởng phong kiến được củng cố và duy trì.

B) Mất cân bằng về giới, nam nhiều hơn nữ.

C) Có tác dụng hỗ trợ phân bố lại dân cư giữa hai miền.

D) Tỉ suất sinh giảm còn 0,6%.

4 Cơ cấu GDP của trung quốc sau thời kỳ hiện đại hóa đến nay thay đổi theo xu hướng?

A) Công nghiệp và dịch vụ tăng, nông,lâm,ngư nghiệp giảm.

B) Dịch vụ tăng ,công nghiệpnông,lâm,ngư nghiệp giảm.

C) Công nghiệp tăng , dịch vụ, nông,lâm,ngư nghiệp giảm.

D) Nông, lâm, ngư nghiệp tăng. Công nghiệp và dịch vụ giảm.

5 Sản lượng lương thực của Trung Quốc

A) Đứng thứ hai thế giới.

B) Đứng thứ ba thế giới.

C) Đứng thứ tư thế giới.

D) Đứng thứ nhất thế giới.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Địa lí Học kì 2 Lớp 11 - Đề số 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA 15P HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ – KHỐI 11 (D1) Thời gian làm bài: 15 PHÚT Họ tên học sinh: Lớp: . STT: Điểm: Bảng ghi kết quả: Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 A ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ B ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ C ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ Sản lượng sản phẩm công nghiệp của trung quốc đứng đầu thế giới? A) Điện, than, dầu khí. B) Phân bón, thép, khí đốt. C) Thép thô,xi măng ,phân đạm. D) Tất cả các ý trên. Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của Trung Quốc qua các năm (%) 1985, 1995, 2004. Em hãy chọn loại biểu đồ thích hợp nhất để vẽ: A) Miền. B) Hình cột. C) Đồ thị (đường). D) Hình tròn. Hệ quả của chính sách dân số ngặt nghèo của Trung Quốc: A) Tư tưởng phong kiến được củng cố và duy trì. B) Mất cân bằng về giới, nam nhiều hơn nữ. C) Có tác dụng hỗ trợ phân bố lại dân cư giữa hai miền. D) Tỉ suất sinh giảm còn 0,6%. Cơ cấu GDP của trung quốc sau thời kỳ hiện đại hóa đến nay thay đổi theo xu hướng? A) Công nghiệp và dịch vụ tăng, nông,lâm,ngư nghiệp giảm. B) Dịch vụ tăng ,công nghiệpnông,lâm,ngư nghiệp giảm. C) Công nghiệp tăng , dịch vụ, nông,lâm,ngư nghiệp giảm. D) Nông, lâm, ngư nghiệp tăng. Công nghiệp và dịch vụ giảm. Sản lượng lương thực của Trung Quốc A) Đứng thứ hai thế giới. B) Đứng thứ ba thế giới. C) Đứng thứ tư thế giới. D) Đứng thứ nhất thế giới. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) của Trung Quốc từ 1970 – 2005. A) Tăng chậm. B) Giảm nhanh. C) Giảm 0,3%. D) Ổn định. Vùng trọng điểm lúa gạo ở Trung Quốc được phân bố ở A) Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam B) Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc. C) Đồng bằng Hoa Nam, Hoa Bắc. D) Đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung. Ngành công nghiệp nào sau đây không thể sản xuất ở thủ đô Bắc Kinh TQ . A) Hóa chất và điện tử. B) Luyện kim,cơ khí. C) Chế tạo máy, điện tử. D) Đóng tàu,và vật liệu xây dựng. Đặc điểm nổi bật của lãnh thổ và tự nhiên Trung Quốc. A) Lãnh thổ trải rộng trên 300 vĩ B. B) Tự nhiên nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế. C) Địa hình và khí hậu đa dạng. D) Rộng lớn và đa dạng. Hệ quả của sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc. A) Hình thành thế mạnh đặc trưng về kinh tế ở mỗi miền. B) Tạo cảnh quan đa dạng với nhiều vẻ đẹp độc đáo. C) Thuận lợi cho việc mở rộng các tuyến giao thông đường bộ. D) Phác họa các dự án dân cư ở mỗi miền. Những con sông nào sau đây của trung quốc bắt nguồn từ Tây Tạng: A) Sông Hòang Hà và Sông Liêu Hà B) Sông Tây Giang và Sông Liêu Hà C) Sông Tây Giang và Sông Trường Giang D) Sông Trường Giang và Sông Hòang Hà Vị trí địa lý của Trung Quốc có đặc điểm: A) Giáp Bắc băng dương và 14 nước B) Giáp Thái bình dương và 14 nước C) Biên giới với các nước chủ yếu là núi và hoang mạc D) Cả b,c đều đúng. (Hết) Đáp án - Đề số 1 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 A ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ ™ ™ B ™ ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ˜ C ˜ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ˜ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ ˜ ™ ˜ ™ C D B A D C A D D A D B

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_dia_li_hoc_ki_2_lop_11_de_so_1_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan