Câu 1: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây đúng
A. NH3 là chất oxi hoá. B. Cl2 là chất khử.
C. NH3 là chất khử. D. dung dịch NH3 đặc.
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học, nitơ thể hiện
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 4: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. photphorit và cacnalit. B. photphorit và đolomit.
C. apatit và đolomit. D. apatit và photphorit.
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 896 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 15’ - SỐ I - HỌC KỲ I
MÔN HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 896
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp 11B.....
Câu 1: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây đúng
A. NH3 là chất oxi hoá. B. Cl2 là chất khử.
C. NH3 là chất khử. D. dung dịch NH3 đặc.
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học, nitơ thể hiện
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 4: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. photphorit và cacnalit. B. photphorit và đolomit.
C. apatit và đolomit. D. apatit và photphorit.
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2. C. Cu(NO2)2, O2. D. CuO, NO2, O2.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)
A. 11,2 gam. B. 0,56 gam. C. 1,12 gam. D. 5,6 gam.
Câu 7: Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế
A. phân bón. B. dược phẩm. C. thuốc nhuộm. D. thuốc nổ.
Câu 8: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là
A. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 9: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. ete. B. dầu hoả. C. benzen. D. nước.
Câu 10: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na3PO4
C. NaH2PO4 D. Na2HPO4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------