Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Phản ứng thế trong Hiđrocacbon

Câu 1: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và có hai nguyên tử cacbon bậc 3 trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khi cho X tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 số dẫn suất monoclo tối đa sinh ra là?

A. 3. B. 4. C.2. D.5.

Câu 2: đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí Clo(theo tỉ lệ 1:1) thu đựoc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là?

A. 2-metylbutan B.etan. C.2,2-đimetylpropan. D.2-metylpropan.

Câu 3: Một akan khi phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:2 thu đựơc sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là:

A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

Câu 4: Một ankan A có phần trăm C chiếm 84,21% về khối lượng. Khi A tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 có ánh sáng tạo sản phẩm thế duy nhất. A là:

A.2,2,3,3-tetrametylbutan. B.2,2- đimetylbutan. C. etan. D.2,2-đimetylpropan.

Câu 5: Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo có chiếu sáng, số lượng dẫn suất monoclo tối đa thu được là:

A. 3. B. 4. C.5. D.6.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Phản ứng thế trong Hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẢN ỨNG THẾ TRONG HIĐROCACBON Câu 1: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và có hai nguyên tử cacbon bậc 3 trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khi cho X tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 số dẫn suất monoclo tối đa sinh ra là? A. 3. B. 4. C.2. D.5. Câu 2: đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí Clo(theo tỉ lệ 1:1) thu đựoc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là? A. 2-metylbutan B.etan. C.2,2-đimetylpropan. D.2-metylpropan. Câu 3: Một akan khi phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:2 thu đựơc sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 4: Một ankan A có phần trăm C chiếm 84,21% về khối lượng. Khi A tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 có ánh sáng tạo sản phẩm thế duy nhất. A là: A.2,2,3,3-tetrametylbutan. B.2,2- đimetylbutan. C. etan. D.2,2-đimetylpropan. Câu 5: Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo có chiếu sáng, số lượng dẫn suất monoclo tối đa thu được là: A. 3. B. 4. C.5. D.6. Câu 6: Hiđrocacbon A (C6H14) khi tác dụng với clo theo tỉ lệ 1:1 tạo 2 sản phẩm thế monoclo. Số nguyên tử cacbon bậc 3 trong cấu tạo của A là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Khi monoclo hóa xicloankan A có công thức là C6H12 ta nhận được 4 sản phẩm đồng phân. Công thức cấu tạo của A là: A.1,3-đimetylxiclobutan. B. 1,2- đimetylxiclobutan. C. propylxiclopropan. D. Metylxiclopentan. Câu 8: Một hiđrocacbon A tác dụng với brom ở điều kiện thích hợp chỉ thu được 1 dẫn xuất B chứa brom, tỉ khối so với hiđro là 75,5. B là: A.C6H13-Br. B. CH3-(CH2)4-Br. C.CH3(CH3)2-C-CH2Br. D. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3. Câu 9: Cho 0,1 mol ankan tác dụng hết với tối đa 28,4 gam khí Clo có chiếu sáng. X là: A. metan B. etan. C. 2,2- đimetylpropan. D. 2,2,3,3-tetrametylbutan Câu 10: Cho 2,2g C3H8 tác dụng với 3,55g Cl2 thu được 2 sản phẩm thế monoclo X và điclo Y với khối lượng mX=1,3894mY. Sau khi cho hỗn hợp khí còn lại sau phản ứng (không chưa X và Y) đi qua dung dịch NaOH dư, còn lại 0,448 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của X, Y lần lượt là: A. 1,27g và 1,13g. B. 1,13g và 1,27g. C. 1,13g và 1,57g. D. 1,57g và 1,13g. Câu 11: Cho mg hiđrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của metan tác dụng với clo chiếu sáng, chỉ thu được một dẫn xuất clo duy nhất B với khối lượng 8,52g. Để trung hòa hết khí HCl sinh ra, cần vừa đủ 80ml dung dịch KOH 1M. Công thức phân tử của A, B lần lượt là: A. C5H12 và C5H11Cl. B. C5H12 và C5H10Cl2. C. C4H10 và C4H9Cl. D. C4H10 và C4H8Cl2. Câu 12: Khi cho hiđrocacbon X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom, trong đó dẫn suất chứa brom nhiều nhất có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 101. số đồng phân chứa brom là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 13: Cho 19,5g benzen tác dụng hết với 48g brom có bột Fe làm xúc tác thu được 27,475g brombenzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen là: A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%. Câu 14: Cho 13,8g hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H8 tác dụng với 1 lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 45,9g kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thảo mãn tính chất trên? A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 15: Đốt cháy hoàn tòan 0,1 mol hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 29,2g kết tủa màu vàng nhạt. A là: A. 3-metyl penta-1,4-điin. B. Hecxa-1,5- điin. C. Hecxa- 1,3- đien-5-in. D. A và B đúng. Câu 16: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H6. biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 trong môi trường NH3 dư tạo ra 292g kết tủa. Khi cho X tác dụng với hiđro dư xúc tác Ni, nhiệt độ thu được 3-metylpentan. X là: A. HC ≡C- C≡CH2-CH3 B.HC≡C-CH2-CH=CH2 C. HC≡C-CH(CH3)-CH=C=CH2 D. HC≡C-CH(CH3)-C≡CH Câu 17: Hỗn hợp X gồm propin và đồng đẳng A trộn theo tỉ lệ 1:1. Cho 0,672 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng hết với 45ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3. công thức phân tử của A là: A. HC ≡C- C≡CH2-CH3 B.HC≡C-CH2-CH=CH2 C. HC≡C-CH(CH3)-CH=C=CH2 D. HC≡C-CH(CH3)-C≡CH Câu 18: Chất A có công thức là C7H8. cho A tác dụng với Ag2O trong môi trường NH3 thu được kết tủa B. Khối lượng phân tử B lớn hơn A là 214đvc. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2. B. 6. C. 3. D. 8. Câu 19: Dẫn 4,48 lít đktc hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 dư thấy có 14,7g kết tủa vàng nhạt. % thể tích mỗi khí trong X là: A. 80% và 20%. B. 20% và 80%. C. 50% và 50%. D. 60% và 40%. Câu 20: A là một hiđrocacbon mạch hở đốt cháy A thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O. Mặt khác 0,05 mol A phản ứng vừa hết với dung dịch AgNO3 thu được 7,95g kết tủa. A là: A. CH ≡CH. B.HC≡C-CH=CH2. C. HC≡C-CH2-CH3. D. HC≡C-CH2-CH2-CH3. Câu 21: Cho 0,04mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng phân (số nguyên tử cacbon lớn hơn 2) qua Ag2O trong NH3 dư thấy bình tăng 1,35g và có 4,025 g kết tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C4H6. B. C5H8. C. C6H10. D. C4H4. Câu 22: Cho 5,2g hiđrocacbon A mạch thẳng, thể khí, tác dụng hoàn toàn với Ag2O trong NH3 thu đựơc 15,9g kết tủa. A là: A. HC ≡C-CH3. B.HC≡C-CH=CH2. C. HC≡C-C≡CH. D. HC≡C-CH2-CH3. Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A và B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng( hơn kém nhau 2 cacbon) đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đựơc 6,16g CO2 và 1,62g H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu đựoc 10,42g kết tủa. A và B lần lượt là: A. HC ≡CH và CH3-C≡C-CH3. B.HC≡CH và CH≡C-CH2-CH3. C. HC≡CH và CH3-C≡CH D. HC≡C-CH3 và CH3-C≡C-CH3. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được V CO2 và VH2O theo tỉ lệ bằng 2,5 ở cùng điều kiện. Biết 6,4g X phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 27,8g kết tủa. X là: A. HC ≡C-CH=C=CH2. B. HC≡C-CH2-C≡CH. C. HC≡C-CH2-C≡C-CH3. D. HC≡C-CH2-C≡C-CH3. Câu 25: Hỗn hợp X gồm etan, eten và propin. Cho 6,12g X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được7,35g kết tủa. Mặt khác 2,128 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch brom 1M thấy dùng hết 70ml dung dịch tạo sản phẩm no. Khối lượng của eten trong 6,12g X là: A.1,12g B.2,24g C.0,42g D.0,56g Câu 26: 5,2g hiđrocacbon A mạch thẳng, thể khí tác dụng hoàn toàn với Ag2O trong NH3 thu được 15,9g kết tủa. Công thức của A là: A. HC≡C-CH3. B. HC≡C-CH=CH2. C. HC≡C-C≡CH. D. HC≡C-CH2-CH3. Câu 27: Cho 8,1g ankin A tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được 24,15g kết tủa. A là A. HC ≡C-CH3. B. CH3-C≡C-CH3. C. HC≡C-CH2-CH3. D. HC≡C-CH2-CH2-CH3. Câu 28: A là isopren và B là ankin có cùng nguyên tử cacbon với A, mạch có nhánh. Để phân biệt A và B ta dùng: A.Ag2O.          B. Ag2O/NH3.              C. AgNO3.  D. Dung dịch Brom. Câu 29: Nitro hóa benzen thu được 2 chất X và Y kém nhau một nhóm NO2. đốt cháy hoàn toàn 19,4g hỗn hợp X và Y thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 ở đktc. Xvà Y là: A.C6H5NO2 và C6H4(NO2)2. B. C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3. C. C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4. D. C6H5NO2 và C6H3(NO2). Câu 30. Tách riêng từng chất trong hỗn hợp: C2H2, CO2, C2H6 ta dùng các hóa chất sau: A. Ca(OH)2, Ag2O/NH3, HCl. B. Ca(OH)2, HCl, dung dịch Brom. C. NaOH, Ag2O/NH3, Br2. D. NaOH, HCl, Cl2. GoodLucky

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_phan_phan_ung_the_trong_hidrocacb.doc
Giáo án liên quan