Đề kiểm tra 15 phút môn: Công nghệ lớp 12

I.TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm )

Câu 1.Để đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện người ta đưa ra khái niệm:

A - Điện dung B - Điện trường C - Điện năng D - Điện tích.

Câu 2/ Chế độ làm việc của điện trở biến đổi theo điện áp (Varixto) là:

A - Khi nhiệt độ tăng thì R tăng. B - Khi nhiệt độ tăng thì R giảm.

C - Khi U tăng thì R tăng. D - Khi U tăng thì R giảm.

Câu 3/ Tụ điện trong mạch điện tử có công dụng:

A- Cho dòng điện một chiều đi qua . B - Ngăn dòng điện xoay chiều .

C- Cho dòng điện xoay chiều đi qua. D - Ngăn dòng điện một chiều đi qua.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 657 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn: Công nghệ lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Sở GD & ĐT Bình Thuận Trường THPT Đức Tân Họ và Tên:............................................... Lớp : 12 A .......... ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ( ĐỀ 1) MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 12 I.TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm ) Câu 1.Để đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện người ta đưa ra khái niệm: A - Điện dung B - Điện trường C - Điện năng D - Điện tích. Câu 2/ Chế độ làm việc của điện trở biến đổi theo điện áp (Varixto) là: A - Khi nhiệt độ tăng thì R tăng. B - Khi nhiệt độ tăng thì R giảm. C - Khi U tăng thì R tăng. D - Khi U tăng thì R giảm. Câu 3/ Tụ điện trong mạch điện tử có công dụng: A- Cho dòng điện một chiều đi qua . B - Ngăn dòng điện xoay chiều . C- Cho dòng điện xoay chiều đi qua. D - Ngăn dòng điện một chiều đi qua. Câu 4. Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Diac Câu5. Linh kiện quang điện tử LED còn được xem là điôt : A- Phát quang. B-Zene. C-Laze. D-Tunel. Câu 6. Linh kiện điện tử có ba lớp tiếp giáp P-N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Diac Câu 7. Loại Tụ điện có thể biến đổi được điện dung là: A – Tụ sứ. B – Tụ xoay C – Tụ hóa D – Tụ dầu Câu 8. Đơn vị đo của tụ điện là : A – Ampe. B – Fara. C – Vôn . D – Ôm . Câu 9 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:nâu xám,cam,xanh lục .Trị số đúng của điện trở : A – 18 ± 10 % Ω. B – 18 x 10 ± 10 % Ω. C – 18 x 103 ± 0,5 % Ω. D – 35 x 103 ± 20 % Ω. Câu 10 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:đỏ,xanh lam,trắng,nâu.Trị số đúng của điện trở : A – 26 x 10 ± 20 % Ω. B – 26 x 109 ± 5 % Ω. C – 26 x 109 ± 1 % Ω. D – 26 x 109 ± 10 % Ω. . II.TỰ LUẬN :( 5 điểm ) Câu 1: Điều kiện dẫn thông của Tirixto ( hay điều kiện dẫn điện )là gì ? Câu 2:Trình bày nguyên lí làm việc của Triac. BÀI LÀM ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................ Điểm Sở GD & ĐT Bình Thuận Trường THPT Đức Tân Họ và Tên:............................................... Lớp : 12 A .......... ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ( ĐỀ 2) MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 12 I.TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm ) Câu 1. Linh kiện nào sau đây được kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt vào hai cực? A – Tranzito B –Tirixto C –Triac D – Điac Câu 2/ Chế độ làm việc của quang điện trở là khi ánh sáng rọi vào thì : A – R tăng B – R giảm C – U tăng D – U giảm. Câu 3/ Cuộn cảm trong mạch điện tử thường dùng để dẫn : A - Dòng điện một chiều . B - Dòng điện xoay chiều . C - Dòng một chiều và xoay chiều. D - Cả A,B,C đều đúng . Câu 4. Linh kiện điện tử có một lớp tiếp giáp P - N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Diốt Câu 5.Tranzito A564 là loại Tranzito: A - Âm tần PNP B - Cao tần NPN C - Cao tần PNP D - Âm tần NPN Câu 6. Linh kiện điện tử có bốn lớp tiếp giáp P-N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Điốt. Câu 7. Loại tụ điện khi mắc vào nguồn điện phải đúng cực là: A – Tụ sứ. B – Tụ xoay C – Tụ hóa D – Tụ dầu Câu 8. Đơn vị đo của điện trở là : A – Ampe. B – Fara. C – Vôn . D – Ôm . Câu 9 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:cam,xanh lục,đen,ngân nhũ.Trị số đúng của điện trở : A – 35 ± 10 % Ω. B – 35 x 10 ± 10 % Ω. C – 35 x 10 ± 5 % Ω. D – 35 x 10 ± 20 % Ω. Câu 10 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:trắng,tím,đen,đỏ.Trị số đúng của điện trở : A – 97 ± 2 % Ω. B – 97 x 10 ± 5 % Ω. C – 97 x 10 ± 2 % Ω. D – 97 ± 20 % Ω. . II.TỰ LUẬN :( 5 điểm ) Câu 1: Điều kiện dẫn thông của Tirixto ( hay điều kiện dẫn điện) là gì ? Câu 2:Trình bày nguyên lí làm việc của Triac. BÀI LÀM ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................ Điểm Sở GD & ĐT Bình Thuận Trường THPT Đức Tân Họ và Tên:............................................... Lớp : 12 A .......... ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ( ĐỀ 1) MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 12 I.TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm ) Câu 1.Để đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện người ta đưa ra khái niệm: A - Điện dung B - Điện trường C - Điện năng D - Điện tích. Câu 2/ Chế độ làm việc của điện trở biến đổi theo điện áp (Varixto) là: A - Khi nhiệt độ tăng thì R tăng. B - Khi nhiệt độ tăng thì R giảm. C - Khi U tăng thì R tăng. D - Khi U tăng thì R giảm. Câu 3/ Tụ điện trong mạch điện tử có công dụng: A- Cho dòng điện một chiều đi qua . B - Ngăn dòng điện xoay chiều . C- Cho dòng điện xoay chiều đi qua. D - Ngăn dòng điện một chiều đi qua. Câu 4. Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Diac Câu5. Linh kiện quang điện tử LED còn được xem là điôt : A- Phát quang. B-Zene. C-Laze. D-Tunel. Câu 6. Linh kiện điện tử có ba lớp tiếp giáp P-N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Diac Câu 7. Loại Tụ điện có thể biến đổi được điện dung là: A – Tụ sứ. B – Tụ xoay C – Tụ hóa D – Tụ dầu Câu 8. Đơn vị đo của tụ điện là : A – Ampe. B – Fara. C – Vôn . D – Ôm . Câu 9 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:nâu xám,cam,xanh lục .Trị số đúng của điện trở : A – 18 ± 10 % Ω. B – 18 x 10 ± 10 % Ω. C – 18 x 103 ± 0,5 % Ω. D – 35 x 103 ± 20 % Ω. Câu 10 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:đỏ,xanh lam,trắng,nâu.Trị số đúng của điện trở : A – 26 x 10 ± 20 % Ω. B – 26 x 109 ± 5 % Ω. C – 26 x 109 ± 1 % Ω. D – 26 x 109 ± 10 % Ω. . II.TỰ LUẬN :( 5 điểm ) Trình bày nguyên lí làm việc của Triac. BÀI LÀM ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Điểm Sở GD & ĐT Bình Thuận Trường THPT Đức Tân Họ và Tên:............................................... Lớp : 12 A .......... ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ( ĐỀ 2) MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 12 I.TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm ) Câu 1. Linh kiện nào sau đây được kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt vào hai cực? A – Tranzito B –Tirixto C –Triac D – Điac Câu 2/ Chế độ làm việc của quang điện trở là khi ánh sáng rọi vào thì : A – R tăng B – R giảm C – U tăng D – U giảm. Câu 3/ Cuộn cảm trong mạch điện tử thường dùng để dẫn : A - Dòng điện một chiều . B - Dòng điện xoay chiều . C - Dòng một chiều và xoay chiều. D - Cả A,B,C đều đúng . Câu 4. Linh kiện điện tử có một lớp tiếp giáp P - N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Diốt Câu 5.Tranzito A564 là loại Tranzito: A - Âm tần PNP B - Cao tần NPN C - Cao tần PNP D - Âm tần NPN Câu 6. Linh kiện điện tử có bốn lớp tiếp giáp P-N là: A – Tirixto B – Tranzito C – Triac D – Điốt. Câu 7. Loại tụ điện khi mắc vào nguồn điện phải đúng cực là: A – Tụ sứ. B – Tụ xoay C – Tụ hóa D – Tụ dầu Câu 8. Đơn vị đo của điện trở là : A – Ampe. B – Fara. C – Vôn . D – Ôm . Câu 9 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:cam,xanh lục,đen,ngân nhũ.Trị số đúng của điện trở : A – 35 ± 10 % Ω. B – 35 x 10 ± 10 % Ω. C – 35 x 10 ± 5 % Ω. D – 35 x 10 ± 20 % Ω. Câu 10 . Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự:trắng,tím,đen,đỏ.Trị số đúng của điện trở : A – 97 ± 2 % Ω. B – 97 x 10 ± 5 % Ω. C – 97 x 10 ± 2 % Ω. D – 97 ± 20 % Ω. . II.TỰ LUẬN :( 5 điểm ) Trình bày nguyên lí làm việc của Triac. BÀI LÀM ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra 15 phut(1).doc