10) Chọn khẳng định sai :
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn
B. Hàm số y = cos3x là hàm số chẵn
C. Hàm số y = cos ( x + 1) không chẵn ,không lẻ
D. Hàm số y = x + sin2x là hàm số lẻ.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 năm học 2007 - 2008 môn: Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2007- 2008
MÔN: TOÁN 11 BAN B-C.
THỜI GIAN : 20 PHÚT
Họ và tên: …………………………………………………
Lớp : ….……..
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng điểm
Lời phê của giáo viên
( Học sinh làm trực tiếp trên đề )
A. TRẮC NGHIỆM : ( Khoanh tròn vào câu chọn ).
1. Tập xác định của hàm số y = là :
A. \ {}; C. \ {, };
B. \ {, }; D.\ {, };
2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
A. y = sinx B. y = tanx C. y = cos ( x + 1) D. y = cos3x
3. Tập giá trị của hàm số 2sin2x + 3 là :
A. [-2; 3] B. [0;1] C. [2;3] D. [ 1; 5]
4. Số nghiệm của phương trình cos2x = -1 thuộc là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm :
A. 2sinx - 1 = 0 B. 2 cos2x = C. tanx - 2 = 0 D. 4 – sin2x = 0
6. Một nghiệm của phương trình sin2x + sin22x + sin23x = 2 là :
A. B. C. D.
7. Rút gọn biểu thức P = , ta được kết quả là :
A. 2cos400 B. 1 C. D.
8. x = là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. C.
B. 2sin2x – 5sinxcosx + cos2x = 2 D. 2sin4x - = 0
9. Cho P = sinx – cosx . Ta còn có thể viết P dưới dạng :
A. 2cos(x + ) B. 2sin(x + ) C. 2sin(x - ) D. 2cos(x - )
10. Nghiệm của phương trình sin2x = là :
A. C .
B. x = D. x =(Với k )
ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2007- 2008
MÔN: TOÁN 11 BAN B-C.
THỜI GIAN : 20 PHÚT
Họ và tên: …………………………………………………
Lớp : ….……..
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng điểm
Lời phê của giáo viên
( Học sinh làm trực tiếp trên đề )
A. TRẮC NGHIỆM : ( Khoanh tròn vào câu chọn ).
1) Tập xác định của hàm số là:
A. \ {}; B. \ {, };
C. \ {, }; D.\ {, };
2) Số nghiệm của phương trình thuộc là :
A. 1 B. 2 C . 3 D. 4
3 ) Tập giá trị của hàm số 4cos3x - 1 là :
A. [2; 3] B. [-3;5] C. [-5;3] D. [ 1; 5]
4) Nghiệm của phương trình cos2x = là :
A. C .
B. x = D. x =(Với k )
5) Cho P = sinx + cosx . Ta còn có thể viết P dưới dạng :
A. 2cos(x + ) B. 2sin(x + )
C. 2sin(x - ) D. 2cos(x - )
6) x = là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2sin4x - = 0 C. 3sin2x – sinxcosx + cos2x = 3
B. D.
7) Rút gọn biểu thức P = , ta được :
A. 2cos400 B. 1 C. D.
8) Phương trình nào sau đây vô nghiệm :
A. 2sinx - 1 = 0 B. cos2x - 9 = 0
C. tanx - 2 = 0 D. 2 cos2x =
9) Một nghiệm của phương trình sin2x + sin22x + sin23x = 2 là :
A. B. C. D.
10) Chọn khẳng định sai :
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn
B. Hàm số y = cos3x là hàm số chẵn
C. Hàm số y = cos ( x + 1) không chẵn ,không lẻ
D. Hàm số y = x + sin2x là hàm số lẻ.
TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Giải các phương trình sau :
1) 2cos2x - sinx – 2 = 0
2) sin2x – cos2x =
3) sin3xcosx – sinxcos3x =
_________________________________________________________________________________
TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Giải các phương trình sau :
1) 2cos2x - sinx – 2 = 0
2) sin2x – cos2x =
3) sin3xcosx – sinxcos3x =
_________________________________________________________________________________
TỰ LUẬN
ĐỀ 2
1) 2sin2x + cosx – 1 = 0
2) cos2x + sin2x = 1
3) 2sin3x cosx - sinxcosx =
___________________________________________________________________________________
TỰ LUẬN
ĐỀ 2
1) 2sin2x + cosx – 1 = 0
2) cos2x + sin2x = 1
3) 2sin3x cosx - sinxcosx =
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM :
ĐỀ 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
D
C
D
C
A
B
C
C
ĐỀ 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
B
B
C
C
B
C
A
TỰ LUẬN
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Thang điểm
1) 2cos2x – sin x – 2 = 0
2sin2x + sinx = 0
Kết luận nghiệm :
(1) x = k2 ;
(2) sinx = sin()
;
Tương tự :
-2cos2x + cosx + 1 = 0
Nghiệm :
x = k2
x = ( )
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2) sin2x – cos2x =
sin(2x - ) =
Nghiệm :
0,75
1,5
3) pt tương đương:
sinxcosx(sin2x – cos2x) =
-sinxcosxcos2x =
sin4x = -= sin(-)
sin4x = -1/2
0,25
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- kT1T.doc