Câu 1 : Hãy chọn câu phát biểu đúng : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 là cấu hình electron nguyên tủ của :
A. Al. B. Cl. C. Na. D. Si.
Câu 2 : Nguyên tố clo có 2 kí hiệu : và . Tìm câu trả lời sai
A. Hai nguyên tử trên có cùng một số hiệu nguyên tử. B. Đó là hai nguyên tử có cùng số electron.
C. Đó là hai nguyên tử có cùng số nơtron. D. Đó là hai đồng vị của nhau.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1859 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút (bài 1) môn hóa khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (bài 1)
TỔ HÓA
MÔN HÓA KHỐI 10
Ngày kiểm tra :
MÃ ĐỀ 142
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : … . . . . . . . . . .
Điểm
Lời phê
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: ¤ ¢ Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
C©u 1 :
Hãy chọn câu phát biểu đúng : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 là cấu hình electron nguyên tủ của :
A.
Al.
B.
Cl.
C.
Na.
D.
Si.
C©u 2 :
Nguyên tố clo có 2 kí hiệu : và . Tìm câu trả lời sai
A.
Hai nguyên tử trên có cùng một số hiệu nguyên tử.
B.
Đó là hai nguyên tử có cùng số electron.
C.
Đó là hai nguyên tử có cùng số nơtron.
D.
Đó là hai đồng vị của nhau.
C©u 3 :
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử có Z = 15 là:
A.
5 electron.
B.
2 electron.
C.
3 electron.
D.
6 electron.
C©u 4 :
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là ns2np4, cách biểu diễn theo ô lượng tử nào sau đây là đúng ?
A.
¯ ¯
B.
¯ ¯
C.
¯ ¯ ¯
D.
¯ ¯
C©u 5 :
Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron ?
A.
Nguyên tử lưu huỳnh.
B.
Nguyên tử natri.
C.
Ion kali (K+).
D.
Ion clorua (Cl–).
C©u 6 :
Trong tự nhiên, Kali là hỗn hợp gồm các đồng vị : (93,258%) ; (0,012%) ; (6,73%)
Nguyên tử khối trung bình của kali là:
A.
39,513
B.
39,315
C.
39,053
D.
39,135
C©u 7 :
Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào :
A.
mức năng lượng.
B.
sự bão hòa của các lớp electron.
C.
nguyên tử lượng tăng dần.
D.
điện tích hạt nhân tăng dần.
C©u 8 :
Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn ( J.J. Thomson) . Đặc điểm nào sau đây không phải của electron ?
A.
Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt ( áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện.)
B.
Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
C.
Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
D.
Mỗi electron có điện tích bằng –1,6.10–19C, nghĩa là bằng 1– điện tích nguyên tố.
C©u 9 :
Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat bằng :
A.
3,01. 1023.
B.
5,418. 1021.
C.
5,418.1022.
D.
6,02. 1022.
C©u 10 :
Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A = 27. Số electron hoá trị của nguyên tử đó là bao nhiêu ?
A.
14 electron.
B.
13 electron.
C.
3 electron.
D.
5 electron.
C©u 11 :
Một nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử ? Tìm câu đúng :
A.
Phân tử gồm một nguyên tử.
B.
Phân tử gồm hai nguyên tử.
C.
Phân tử gồm ba nguyên tử.
D.
Phân tử gồm bốn nguyên tử.
C©u 12 :
Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 1 nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Hãy tìm số khối A của nguyên tử nêu trên:
A.
61
B.
108
C.
47
D.
122
C©u 13 :
Sb chứa 2 đồng vị chính : và . Tính % của đồng vị , biết Khối lượng phân tử trung bình của Sb là 121,75.
A.
62,50
B.
58,70
C.
55,19
D.
58,15
C©u 14 :
Đồng và oxi có các đồng vị sau đây : ; . Có bao nhiêu phân tử đồng (II) oxit hình thành từ các đồng vị trên:
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
7.
C©u 15 :
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?
A.
Lớp L.
B.
Lớp K.
C.
Lớp N
D.
Lớp M
C©u 16 :
Khi nói về số khối, điều nào sau đây luôn luôn đúng ?
A.
Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron.
B.
Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
C.
Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
D.
Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton và nơtron.
C©u 17 :
Cấu hình electron theo lớp đúng của nguyên tử 22X là:
A.
1s2 2s2 2p6 3s2 4s2 3p6 3d2
B.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4
C.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2
D.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d24s2
C©u 18 :
Cho các phát biểu sau:
1- Nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron .
2- Số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên tử đó .
3- Số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử đó .
Chọn phát biểu đúng :
A.
3.
B.
1, 2, 3.
C.
1, 2.
D.
2, 3.
C©u 19 :
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A.
Lưu huỳnh(Z =16)
B.
Clo ( Z = 17).
C.
Flo ( Z = 9).
D.
Oxi ( Z = 8).
C©u 20 :
Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Tìm câu sai trong các nhận xét sau đây :
A.
Lớp thứ nhất ( lớp K) có 2 electron.
B.
Lớp thứ hai ( lớp L) có 8 electron.
C.
Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron.
D.
Lớp ngoài cùng có 1 electron.
C©u 21 :
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O ( n = 5) là:
A.
25
B.
10
C.
40
D.
50
C©u 22 :
Nguyên tử Rubidi có kí hiệu là . Số hạt nơtron trong 85g Rb là :
A.
48
B.
48.6,02.1023
C.
37.6,02.1023
D.
37
C©u 23 :
Oxi trong tự nhiên là một hỗn hợp gồm các đồng vị : (99,757%) ; (0,039%) ; (0,204%). Khi có 1 nguyên tử thì số nguyên tử và lần lượt là :
A.
2585 và 5.
B.
2658 và 10.
C.
2558 và 5.
D.
2558 và 6.
C©u 24 :
Trong 4 nguyên tử có Z lần lượt là : 25, 26, 27, 28 ;nguyên tử nào có ít electron độc thân nhất ?
A.
Z = 26.
B.
Z = 27.
C.
Z = 25.
D.
Z = 28.
C©u 25 :
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là :
A.
22
B.
18
C.
24
D.
20
C©u 26 :
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 24. Vậy cấu hình electron của A là :
A.
1s2 2s2 2p4.
B.
1s2 2s2 2p3.
C.
1s2 2s2 2p2.
D.
1s2 2s2 2p5.
C©u 27 :
Khi lớp electron ngoài cùng của một nguyên tử đã bền vững (bão hòa) thì nguyên tử đó sẽ:
A.
Nhận thêm 2e
B.
Không nhận và không nhường electron.
C.
Nhường 2e.
D.
Không nhận nhưng nhường electron.
C©u 28 :
Tìm câu trả lời sai :
A.
Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định .
B.
Trong đám mây electron , mật độ electron là như nhau.
C.
Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp .
D.
Những electron ở xa hạt nhân có mức năng lượng cao .
C©u 29 :
Xét 3 nguyên tố: A (Z = 2), B (Z = 16), C (Z = 19)
A.
B và C đều là phi kim, A là khí hiếm.
B.
A và B là phi kim, C là kim loại.
C.
A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại.
D.
A và C là kim loại, B là phi kim.
C©u 30 :
Agon tách từ không khí là hỗn hơp ba đồng vị : ( 99,6%) ; ( 0,063%) ; (0,337%) Thể tích của 10g Ar ở điều kiện tiêu chuẩn :
A.
11,502 (lit
B.
22,41 (lít)
C.
11,205 ( lít)
D.
24,21 (lít)
HẾT
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 10 KT 45 phut bai 1 -08/09
M· ®Ò : 142
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
File đính kèm:
- de kiem tra 45 phut hoa 10 nang cao.doc