I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các số được viết sau đây, số nào là số hưu tỉ?
A. 1,23 B. C. D.
Câu 2: Cách đổi số -2,5 sang số hữu tỉ nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Số nào sau đây là số thập phân hưu hạn?
A. B. 3,12 C. 2,3(3) D. 32
Câu 4: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. B. 5,133 C. 72 d. 5,3(13)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút chương I - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp Q các số hưu tỉ
Biết được số hưu tỉ là số đượcviết dưới dạng (a, b Z,
b 0)
Vận dụng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn bằng nhiều phân số bằng nhau, thực hiện các phép tính
Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
2
2
1
1.5
5
4.5đ
=45%
2. Tỉ lệ thức
Biết được dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu tính chất của tỉ lệ thức
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
1
1
1
3
2.5đ
=25%
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn
Hiểu ý nghĩa của việc làm tròn số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
3
1.5đ
=15%
4. Tập hợp số thực R
Nhận biết được (số thập phân vô hạn không tuần hoàn) số vô tỉ
Vận dụng giải bài toán chuyển từ số thập phân ra số vô tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
1
2
1.5đ
=15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
6
3
30%
2
1.5
15%
4
4
40%
1
1.5
15%
13
10
=100%
Đề bài
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các số được viết sau đây, số nào là số hưu tỉ?
A. 1,23 B. C. D.
Câu 2: Cách đổi số -2,5 sang số hữu tỉ nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Số nào sau đây là số thập phân hưu hạn?
A. B. 3,12 C. 2,3(3) D. 32
Câu 4: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. B. 5,133 C. 72 d. 5,3(13)
Câu 5: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn (số vô tỉ)?
A. 3,25 B.3,(14) C. D.
Câu 6: Cho biết biểu thức nào là tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
A. = = = B. = = =
C. = = = D. = = =
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bái 1: (2đ) Tìm 5 số hữu tỉ bằng số hữu tỉ ? Biểu diễn các số hữu tỉ tìm được đó trên trục số?
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính và làm tròn chuc kết quả tìm được:
[(-2012 - ) - ( 8 - ) + (20 - )]: 3
Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính:
( - 2,18):(3 + 0,2)
Bài 4: (2đ) Tìm hai số x và y biết:
x : 3 = y : (-5) và x + y = -6
Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
D
D
A
II/ TỰ LUẬN(7 điểm)
Bái 1: (2đ) Tìm đúng mỗi só 0.25đ, biểu diễn đúng 0.75đ
= = = = =
0 1
Bài 2: (2đ)
* [(-2012 - ) - ( 8 - ) + (20 - )]: 3
= [-2012 - - 8 + + 20 - ]: 3 0.25đ
= [(-2012 - 8 +20) + (- + - )]: 3 0.5đ
= ( -2000 + 0 ): 3 0.25đ
= (-2000): 3 0.25đ
≈ 666,667 0.25đ
* Làm tròn số 666,667 ≈ 670 0.5đ
Bài 3: (1đ)
( - 2,18) : (3 + 0,2)
= (0,36 – 2,18) : (3,8 +0,2) 0.5đ
= (-1,82) : 4 0.25đ
= -0,445 0.25đ
Bài 4: (2đ)
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = = = 3 0.75đ
Vậy = 3 x = 3.3 = 9 0.5đ
= 3 y = 3.(-5) = -15 0.5đ
Kết luận x = 9 và y = -15 0.25đ
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I.doc