Câu 1. Loại vải được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Vải sợi bông. C. Vải sợi pha.
B. Vải tơ tằm. D. Vải sợi tổng hợp.
Câu 2. Các công việc bảo quản trang phục gồm:
A. Làm sạch → Làm phẳng → Cất giữ. C. Giặt → Là.
B. Cất giữ → Làm sạch → Làm phẳng. D. Giặt → Là → Cất giữ.
Câu 3: Cần phải chọn màu sắc của tranh ảnh phù hợp với:
A. Vị trí cần trang trí. B. Điều kiện kinh tế của gia đình.
C. Màu tường, màu đồ đạc. D. Nội dung và kích thước tranh ảnh.
Câu 4: Bước thứ 2 của quy trình thực hiện cắm hoa là:
A. Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.
B. Cắt cành và cắm các cành chính trước.
C. Lựa chọn hoa, lá, bình cắm và dạng cắm sao cho phù hợp.
D. Cắt các cành phụ cắm xen vào cành chính và che khuất miệng bình, điểm thêm hoa, lá.
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI: 6
HỌ VÀ TÊN: TUẦN: 17 – TIẾT: 34
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1. Loại vải được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Vải sợi bông. C. Vải sợi pha.
B. Vải tơ tằm. D. Vải sợi tổng hợp.
Câu 2. Các công việc bảo quản trang phục gồm:
A. Làm sạch → Làm phẳng → Cất giữ. C. Giặt → Là.
B. Cất giữ → Làm sạch → Làm phẳng. D. Giặt → Là → Cất giữ.
Câu 3: Cần phải chọn màu sắc của tranh ảnh phù hợp với:
A. Vị trí cần trang trí. B. Điều kiện kinh tế của gia đình.
C. Màu tường, màu đồ đạc. D. Nội dung và kích thước tranh ảnh.
Câu 4: Bước thứ 2 của quy trình thực hiện cắm hoa là:
Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.
B. Cắt cành và cắm các cành chính trước.
C. Lựa chọn hoa, lá, bình cắm và dạng cắm sao cho phù hợp.
D. Cắt các cành phụ cắm xen vào cành chính và che khuất miệng bình, điểm thêm hoa, lá.
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện vai trò của nhà ở đối với đời sống con người: (1 điểm)
Nhà ở là nơi của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của .., xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về .. và .
III. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Vải sợi nhân tạo
2. Vải sợi tổng hợp
3. Vải bông
4. Vải sợi pha
a. Có độ hút ẩm cao, ít nhàu.
b. Có những ưu điểm của các loại sợi thành phần.
c. Có độ hút ẩm thấp, không bị nhàu.
d. Bền, đẹp, dễ bị nhàu.
e. Giặt lâu khô.
1 –>
2 –>
3 –>
4 –>
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Trang phục là gì? Nêu chức năng của trang phục. (1.5 điểm)
Câu 2: Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô? Vì sao? (1.5 điểm)
Câu 3: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (3 điểm)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. (Mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
1
2
3
4
C
A
C
B
II. (Mỗi từ điền đúng được 0.25đ)
Trú ngụ
Thiên nhiên
Vật chất
Tinh thần
III. (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ)
1
2
3
4
a
c
e
b
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như mũ, giày, tất, khăn quàng trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất. (1đ)
* Chức năng của trang phục:
- Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường. (0.25đ)
- Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. (0.25đ)
Câu 2: HS tự liên hệ thực tế bản thân để chọn loại hoa mà mình thích dùng để trang trí nhà ở. Khi chọn loại hoa nào thì HS phải giải thích vì sao chọn bằng cách nêu ưu điểm của loại hoa đó. (1.5đ)
Câu 3:
* Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì: (1đ)
- Đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình. (0.25đ)
- Tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp. (0.5đ)
- Làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở. (0.25đ)
* Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp: (2đ)
- Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: Giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng, không vứt rác bừa bãi, . (0.75đ)
- Tham gia các công việc giữ vệ sinh nhà ở: Quét nhà, lau nhà, lau bụi, .. (0.75đ)
- Phải dọn dẹp nhà ở thường xuyên. (0.5đ)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI: 6
HỌ VÀ TÊN: TUẦN: 17 – TIẾT: 34
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1. Vải sợi hoá học được chia làm hai loại là:
A. Vải sợi bông và vải tơ tằm C. Vải sợi pha và vải sợi tổng hợp.
B. Vải tơ tằm và vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 2. Bước thứ 2 của quy trình thực hiện cắm hoa là:
Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.
B. Cắt cành và cắm các cành chính trước.
C. Lựa chọn hoa, lá, bình cắm và dạng cắm sao cho phù hợp.
D. Cắt các cành phụ cắm xen vào cành chính và che khuất miệng bình, điểm thêm hoa, lá.
Câu 3: Cần phải chọn màu sắc của tranh ảnh phù hợp với:
A. Điều kiện kinh tế của gia đình. B. Màu tường, màu đồ đạc.
C. Vị trí cần trang trí. D. Nội dung và kích thước tranh ảnh.
Câu 4: Các công việc bảo quản trang phục gồm:
A. Làm sạch → Làm phẳng → Cất giữ. C. Giặt → Là.
B. Cất giữ → Làm sạch → Làm phẳng. D. Giặt → Là → Cất giữ.
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện vai trò của nhà ở đối với đời sống con người: (1 điểm)
Nhà ở là nơi của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của .., xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về .. và .
III. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Vải sợi nhân tạo
2. Vải bông
3. Vải sợi tổng hợp
4. Vải sợi pha
a. Có độ hút ẩm cao, ít nhàu.
b. Có những ưu điểm của các loại sợi thành phần.
c. Có độ hút ẩm thấp, không bị nhàu.
d. Bền, đẹp, dễ bị nhàu.
e. Giặt lâu khô.
1 –>
2 –>
3 –>
4 –>
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Trang phục là gì? Nêu chức năng của trang phục. (1 điểm)
Câu 2. Cây cảnh và hoa có ý nghĩa như thế nào trong trang trí nhà ở? Vì sao cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí? (3 điểm)
Câu 3. Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (2 điểm)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. (Mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
1
2
3
4
D
B
B
A
II. (Mỗi từ điền đúng được 0.25đ)
Trú ngụ
Thiên nhiên
Vật chất
Tinh thần
III. (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ)
1
2
3
4
a
e
b
b
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như mũ, giày, tất, khăn quàng trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất. (0.5đ)
* Chức năng của trang phục:
- Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường. (0.25đ)
- Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. (0.25đ)
Câu 2:
* Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở:
- Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn. (0.75đ)
- Góp phần làm trong sạch không khí. (0.25đ)
- Giúp con người thư giãn sau những giờ lao động, học tập căng thẳng và còn đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho nhiều gia đình. (1đ)
* Vì cây cảnh có chứa chất diệp lục nên hút khí cacbonic (CO2) và thải khí oxi (O2) thông qua quá trình quang hợp. Vì vậy, cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí. (1đ)
Câu 3: * Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:
- Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: Giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng, không vứt rác bừa bãi, . (0.75đ)
- Tham gia các công việc giữ vệ sinh nhà ở: Quét nhà, lau nhà, lau bụi, .. (0.75đ)
- Phải dọn dẹp nhà ở thường xuyên. (0.5đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_6_de_2_truong_thcs_tam_tha.doc