Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Phổ Cường (Có đáp án)

1. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi khoảng:

A. 40-50% B. 50-60% C. 60-75% D. 75-100%

2. Đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho các loại vật nuôi non?

 A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

 C. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh B. Chức năng miễn dịch chưa tốt

D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng

3. Xây dựng chuồng nuôi theo hướng nào là phù hợp?

 A. Hướng Đông- Bắc B. Hướng Tây- Bắc C. Hướng Đông- Nam D. Hướng Bắc

4. Ở vật nuôi cái sinh sản, trong giai đoạn nuôi con, hoạt động được ưu tiên dinh dưỡng đầu tiên là:

 A. tạo sữa nuôi con

 C. nuôi cơ thể mẹ B. hồi phục cơ thể sau đẻ

D. chuẩn bị cho lần sinh sản sau

5. Cần cho vật nuôi non bú sữ đầu vì:

 A. sữa đầu có nhiều nước

 C. sữa đầu cung cấp năng lượng cho vật nuôi non B. sữa đầu có nhiều kháng thể

D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng

6. Cần giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non là do cơ thể vật nuôi non:

 A. chưa thích ứng với môi trường sống

 C. chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh B. sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

D. chức năng miễn dịch chưa tốt

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Phổ Cường (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG TỔ CM: HÓA - SINH THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II (Năm học 2010-1011) Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút * Chuẩn đánh giá: 1. Kiến thức: - Trình bày được kết quả của sự biến đổi mỗi thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua hệ tiêu hóa vật nuôi. - Nêu được các cơ sở làm căn cứ cho việc xây dựng chuồng nuôi( nền chuồng, hướng chuồng, ) - Trình bày được đặc điểm của các loại vật nuôi non. Giải thích được ý nghĩa cuaur các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi. - Giải thích được sự ưu tiên dinh dưỡng ở cơ thể vật nuôi cái sinh sản trong 2 giai đoạn mang thai và nuôi con. - Giai thích được tác dụng của sữa đầu đối với các vật nuôi non. - Phân biệt được bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm - Trình bày được biện pháp sản xuất, chế biến, dự trữ các loại thức ăn vật nuôi. - Giải thích được ý nghĩa của phương châm: Phòng bệnh hơn chữa bệnh 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm ghép câu, điền khuyết và câu nhiều lựa chọn - Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, khái quát hóa, ... - Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải quyết các vấn đề trong thực tế chăn nuôi ở gia đình - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra. Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T. Cộng TN TL TN TL TN TL Thức ăn vật nuôi C III 3.0đ C I 1.0đ 4.0đ Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi C II-1,2 1.0đ C II-3,4 1.0đ C II-5,6 1.0đ 3.0đ Vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi C IV 2.0đ C V 1.0đ 3.0đ Tổng cộng 4.0đ 4.0đ 2.0đ 10 đ Kí duyệt đề: Phổ Cường, ngày 26 tháng 3 năm 2011 GV giảng dạy NGUYỄN VĂN TƯƠI Trường THCS Phổ Cường Họ tên: Lớp:. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: Mã số: cn701 Câu I: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp với sự tiêu hoá và hấp thụ các chất dinh dưỡng trong thức ăn của cơ thể vật nuôi. (1.0 điểm) A B 1. Prôtêin A. Vitamin 2. Lipit B. Ion khoáng 3. Gluxit C. Axit amin 4. Vitamin D. Glyxerin và axit béo E. Đường đơn *Kết quả: (1) (2) (3) (4) Câu II: Trong mỗi câu sau chọn 1 phương án trả lời đúng ghi vào bài làm. (3.0 điểm) 1. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi khoảng: A. 40-50% B. 50-60% C. 60-75% D. 75-100% 2. Đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho các loại vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh C. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh B. Chức năng miễn dịch chưa tốt D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng 3. Xây dựng chuồng nuôi theo hướng nào là phù hợp? A. Hướng Đông- Bắc B. Hướng Tây- Bắc C. Hướng Đông- Nam D. Hướng Bắc 4. Ở vật nuôi cái sinh sản, trong giai đoạn nuôi con, hoạt động được ưu tiên dinh dưỡng đầu tiên là: A. tạo sữa nuôi con C. nuôi cơ thể mẹ B. hồi phục cơ thể sau đẻ D. chuẩn bị cho lần sinh sản sau 5. Cần cho vật nuôi non bú sữ đầu vì: A. sữa đầu có nhiều nước C. sữa đầu cung cấp năng lượng cho vật nuôi non B. sữa đầu có nhiều kháng thể D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng 6. Cần giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non là do cơ thể vật nuôi non: A. chưa thích ứng với môi trường sống C. chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh B. sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh D. chức năng miễn dịch chưa tốt *Kết quả: (1) (2) (3) (4) (5) (6) Câu III: Trình bày phương pháp sản xuất, dự trữ và chế biến thức ăn giàu gluxit. (3.0 điểm) Câu IV: Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm (2.0 điểm) Câu V: Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”. Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh(2.0 điểm) Trường THCS Phổ Cường Họ tên: Lớp:. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: Mã số: cn702 Câu I: Chọn các cụm từ : Lipit, Đường đơn, Axitamin, Ion khoáng điền vào chỗ trống của các câu dưới đây để thấy được kết quả của sự tiêu hoá thức ăn ở vật nuôi. (1.0 điểm) - Nước và vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. - Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các (1) - (2)được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo - Gluxit được hấp thụ dưới dạng các (3) - Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các (4) *Kết quả: (1). (2). (3) (4).. Câu II: Trong mỗi câu sau chọn 1 phương án trả lời đúng ghi vào bài làm. (3.0 điểm) 1. Nhiệt độ thích hợp trong chuồng nuôi khoảng: A. 15-250C B. 20-300C C. > 300C D. Tùy loại vật nuôi 2. Đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho các loại vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh C. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh B. Chức năng miễn dịch chưa tốt D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng 3. Xây dựng chuồng nuôi theo hướng nào là phù hợp? A. Hướng Đông- Nam B. Hướng Tây- Bắc C. Hướng Tây- Nam D. Hướng Đông- Bắc 4. Ở vật nuôi cái sinh sản, trong giai đoạn mang thai, hoạt động được ưu tiên dinh dưỡng đầu tiên là: A. nuôi sống cơ thể mẹ C. nuôi thai B. tăng trưởng D. chuẩn bị tiết sữa nuôi con 5. Cần cho vật nuôi non bú sữ đầu vì: A. sữa đầu có nhiều kháng thể C. sữa đầu có nhiều nước B. sữa đầu cung cấp năng lượng cho vật nuôi non D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng 6. Cần giữ ấm cho vật nuôi non là do cơ thể vật nuôi non: A. chưa thích ứng với môi trường sống C. chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh B. sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh D. chức năng miễn dịch chưa tốt *Kết quả: (1) (2) (3) (4) (5) (6) Câu III: Trình bày phương pháp sản xuất, dự trữ và chế biến thức ăn thô xanh. (3.0 điểm) Câu IV: Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm (2.0 điểm) Câu V: Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”. Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh(2.0 điểm) TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG TỔ CM: HÓA - SINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I (Năm học 2010-1011) Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút ----------------------------------------------------------- Mã số: cn701 Câu I. Ghép câu: (1.0 điểm) Cột A 1 2 3 4 Cột B C D E A Câu II. Trắc nghiệm : (3.0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C D B D Mã số: cn702 Câu I. Điền khuyết: (1.0 điểm) 1. axit amin 2. Lipit 3. đường đơn 4. ion khoáng Câu II. Trắc nghiệm : (3.0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D A C A B Nội dung, yêu cầu đáp án Điểm Câu III. (Đề cn701) Phương pháp sản xuất, dự trữ, chế biến thức ăn giàu gluxit: (3đ) 1. Sản xuất: Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn, 2. Dự trữ: Phơi khô: lúa, ngô Thái lát mỏng, phơi khô: khoai lang, khoai mì 3. Chế biến: Nghiền thành bột Ủ men Đường hóa tinh bột 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu III. (Đề cn702) Phương pháp sản xuất, dự trữ, chế biến thức ăn thô xanh: (3đ) 1. Sản xuất: Tận dụng đất trồng nhiều rau cỏ Tận dụng phụ phẩm trồng trọt: rơm, rạ, thân cây ngô, 2. Dự trữ: Phơi khô: rơm, rạ Ủ xanh: rau cỏ tươi 3. Chế biến: Cắt thái: cỏ, rau, Kiểm hóa rơm rạ 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu IV. Phân biệt bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm. (2.0 điểm) 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Bệnh truyền nhiễm Bệnh không truyền nhiễm - Do VSV (vi khuẩn, vi rút) gây ra - Lây lan nhanh - Gây tổn thất lớn - VD: Cúm, tả, - Do kí sinh trùng (giun, sán, ve, ..) gây ra - Không (hoặc ít) lây lan - Tổn thất ít hơn - VD: Ghẻ, giun sán kí sinh, Câu V. Phòng bệnh hơn chữa bệnh là: (2.0 điểm) - Phòng bệnh là làm tốt khâu vệ sinh chăn nuôi, phòng ngừa không để dịch bệnh xảy ra. - Phòng bệnh hơn chữa bệnh vì nếu để dịch bệnh xảy ra sẽ tốn kém tiền mua thuốc trị bệnh và gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe đàn vật nuôi, làm giảm năng suất chăn nuôi 0.5 điểm 0.5 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_pho_cuong_co.doc