Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 10

1. Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng, vật nuôi được gọi là:

a. Tư liệu sản xuất c. Công cụ lao động

b. Cơ sở vật chất - kĩ thuật d. Đối tượng lao động

2. Loại cây công nghiệp nào sau đây phân bố chủ yếu ở miền cận nhiệt đới

a. Cao su c. Lúa mì

b. Cà phê d. Chè

3. Loại gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc, đặc biệt ở vùng cận nhiệt là

a. Dê c. Bò

b. Cừu d. Trâu

4. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nuôi trồng thủy sản trong giai đoạn hiện nay

a. Các loại thủy sản được nuôi trồng ngày càng phổ biến ở các vùng nước lợ, nước mặn

b. Chiếm 4/5 lượng cung ứng thủy sản trên thế giới

c. Sản lượng trong vòng 10 năm trở lại đây tăng gấp ba lần

d. Nuôi trồng nhiều loại có giá trị xuất khẩu cao như: tôm, cua, đồi mồi, trai ngọc.

5. Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất đến năng suất của cây trồng là:

a. Trình độ khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp c. Những diễn biến của thời tiết và khí hậu

b. Độ màu mỡ của đất trồng d. Giống cây trồng thích hợp

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên:.................................................... Lớp:10A... Kiểm tra địa lí Thời gian: 45 phút Điểm I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất (4điểm) 1. Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng, vật nuôi được gọi là: a. Tư liệu sản xuất c. Công cụ lao động b. Cơ sở vật chất - kĩ thuật d. Đối tượng lao động 2. Loại cây công nghiệp nào sau đây phân bố chủ yếu ở miền cận nhiệt đới a. Cao su c. Lúa mì b. Cà phê d. Chè 3. Loại gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc, đặc biệt ở vùng cận nhiệt là a. Dê c. Bò b. Cừu d. Trâu 4. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nuôi trồng thủy sản trong giai đoạn hiện nay a. Các loại thủy sản được nuôi trồng ngày càng phổ biến ở các vùng nước lợ, nước mặn b. Chiếm 4/5 lượng cung ứng thủy sản trên thế giới c. Sản lượng trong vòng 10 năm trở lại đây tăng gấp ba lần d. Nuôi trồng nhiều loại có giá trị xuất khẩu cao như: tôm, cua, đồi mồi, trai ngọc... 5. Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất đến năng suất của cây trồng là: a. Trình độ khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp c. Những diễn biến của thời tiết và khí hậu b. Độ màu mỡ của đất trồng d. Giống cây trồng thích hợp 6. Nhân tố quan trọng nhất quyết định sự phát triển của nghành chăn nuôi là: a. Con giống c. Cơ sở thức ăn b. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ d. Kĩ thuật 7. Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến hiện nay ở nhiều nước trên thế giới là: a. Quảng canh, cơ giới hóa c. Đa canh và xen canh b.Thâm canh, chuyên môn hóa d. Luân canh và xen canh 8. Cơ sở tự nhiên đầu tiên, quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là: a. Nguồn nước c. Điều kiện khí hậu b. Đất trồng d. Giống cây trồng thích hợp II. Phần thực hành(3 điểm) Cho bảng số liệu về đàn bò và đàn lợn trên thế giới (triệu con) 1980 1992 1996 2002 Bò 1218,1 1281,4 1320,0 1360,5 Lợn 778,8 864,7 923,0 939,3 1. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển đàn bò và lợn của thế giới trong giai đoạn 1980 - 2002. 2. Nhận xét. III. Phần tự luận (3 điểm) - Nêu vai trò của cây lương thực - Hãy kể tên 6 loại cây công nghiệp dài ngày phổ biến trên thế giới mà em biết Họ và Tên:.................................................... Lớp:10A... Kiểm tra địa lí Thời gian: 45 phút Điểm I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất (4điểm) 1. Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng, vật nuôi được gọi là: a. Đối tượng lao động c. Tư liệu sản xuất b. Cơ sở vật chất - kĩ thuật d. Công cụ lao động 2. Loại cây công nghiệp nào sau đây phân bố chủ yếu ở miền cận nhiệt đới a. Cà phê c. Cao su b. Chè d. Lúa mì 3. Loại gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc, đặc biệt ở vùng cận nhiệt là a. Bò c. Cừu b. Dê d. Trâu 4. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nuôi trồng thủy sản trong giai đoạn hiện nay a. Các loại thủy sản được nuôi trồng ngày càng phổ biến ở các vùng nước lợ, nước mặn b. Sản lượng trong vòng 10 năm trở lại đây tăng gấp ba lần c. Nuôi trồng nhiều loại có giá trị xuất khẩu cao như: tôm, cua, đồi mồi, trai ngọc... d. Chiếm 4/5 lượng cung ứng thủy sản trên thế giới 5. Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất đến năng suất của cây trồng là: a. Những diễn biến của thời tiết và khí hậu c. Độ màu mỡ của đất trồng b. Trình độ khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp d. Giống cây trồng thích hợp 6. Nhân tố quan trọng nhất quyết định sự phát triển của nghành chăn nuôi là: a. Con giống c. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ b.Cơ sở thức ăn d. Kĩ thuật 7. Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến hiện nay ở nhiều nước trên thế giới là: a. Đa canh và xen canh c. Thâm canh, chuyên môn hóa b. Quảng canh, cơ giới hóa d. Luân canh và xen canh 8. Cơ sở tự nhiên đầu tiên, quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là: a. Nguồn nước c. Điều kiện khí hậu b. Giống cây trồng thích hợp d. Đất trồng II. Phần thực hành(3 điểm) Cho bảng số liệu về đàn bò và đàn lợn trên thế giới (triệu con) 1980 1992 1996 2002 Bò 1218,1 1281,4 1320,0 1360,5 Lợn 778,8 864,7 923,0 939,3 1. Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng bò và lợn của thế giới qua các năm trong bảng số liệu. 2. Nhận xét. III. Phần tự luận (3 điểm) - Nêu vai trò của cây công nghiệp - Hãy kể tên 6 loại cây lương thực phổ biến trên thế giới mà em biết

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_dia_li_lop_10.doc