Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 8 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu1: Đánh dấu đúng (Đ ) sai (S) ở các câu sau : (1 điểm )

 a/Châu Á là một châu lục có diện tích lớn nhất thế giới (44,4 tr. km2 cả các đảo ).

 b/ Điểm cực bắc châu Á nằm ơ mũi Sê liu x kin Trung Quốc .

 c/Châu Á giáp với châu Âu ,châu Phi ,Châu Mỹ và 2 đại dương lớn.

 d/Châu Á tiếp giáp 3 Đại dương lớn và 2 châu lục .

 Câu 2:Chọn câu đúng khoanh tròn trước câu sau: (1 Điểm )

 a/ Châu Á có số lượng các đới khí hậu là :

 A- 2 đới . B- 3 đới . C – 4 đới . D – 5 đới.

 b/ Trong các đới khí hậu châu Á, đới có nhiều kiểu khí hậu là :

 A – Đới khí hậu ôn đới. B- Đới khí hậu cận nhiệt đới .

 C – Đới khí hậu nhiệt đới . D – Đới khí hậu xích đạo .

 c/ Ổ châu Á Chủng tộc Mông gô lô it phân bố khu vực :

 A – Bắc Á B- Đông Nam Á. C- Nam Á. D- Tất cả ý trên.

 d/ Sông Mê Công bắt nguồn tư sơn nguyên :

 A- Tây Trạng. B- A Rập. C – Trung Xi Bia. D- Tất cả ý trên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 8 - Đề 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ........................................ Môn : Địa lý Thời gian : 45 phút Lớp :............................... Đề: 2 Phần sau: I./ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM ) Câu1: Đánh dấu đúng (Đ ) sai (S) ở các câu sau : (1 điểm ) a/Châu Á là một châu lục có diện tích lớn nhất thế giới (44,4 tr. km2 cả các đảo ). b/ Điểm cực bắc châu Á nằm ơ ûmũiû Sê liu x kin Trung Quốc . c/Châu Á giáp với châu Âu ,châu Phi ,Châu Mỹ và 2 đại dương lớn. d/Châu Á tiếp giáp 3 Đại dương lớn và 2 châu lục . Câu 2:Chọn câu đúng khoanh tròn trước câu sau: (1 Điểm ) a/ Châu Á có số lượng các đới khí hậu là : A- 2 đới . B- 3 đới . C – 4 đới . D – 5 đới. b/ Trong các đới khí hậu châu Á, đới có nhiều kiểu khí hậu là : A – Đới khí hậu ôn đới. B- Đới khí hậu cận nhiệt đới . C – Đới khí hậu nhiệt đới . D – Đới khí hậu xích đạo . c/ Ổ châu Á Chủng tộc Mông gô lô it phân bố khu vực : A – Bắc Á B- Đông Nam Á. C- Nam Á. D- Tất cả ý trên. d/ Sông Mê Công bắt nguồn tư sơn nguyên : A- Tây Trạng. B- A Rập. C – Trung Xi Bia. D- Tất cả ý trên. Câu 3: Chọn cụm từ điền vào bảng mẫu đúng: (1 điểm ) MÙA KHU VỰC HƯỚNG GIÓ CHÍNH CỤM TỪ MÙA ĐÔNG (tháng 1) MÙA HẠ (tháng7) ĐÔNG Á ĐÔNG N. Á NAM Á ĐÔNG Á Đ.N.Á NAM Á ................................... ...................................... ................................... ...................................... .............................. ...................................... ĐÔNG NAM TÂY NAM NAM – T. N. TÂY NAM Đ.BẮC - B. ĐÔNG BẮC Câu 4:Chọn gạch nối các tôn giáo tương ứngnơi ra đời quốc gia : (1điểm ) Phật giáo Ấn Độ Ấn Độ giáo Palex Tin Ki Tơ Giáo A Rập Xơut Hồi Giáo II / TỰ LUẬN : ( 6 Điểm ) 1/ Cho biết đặc điểm về dân cư xã hội châu Á ? Tại sao châu Á có số dân cao nhất thế giới ? (3 điểm ) 2/ Kể tên 5 thành phố lớn và 5ø quốc gia châu Á. VD: THƯỢNG HẢI (T.QUỐC) (1đ?) 3/Dựa vào bảng số liệu tính tỉ lệ% dân số các châu lục so toàn thế giới? (2 điểm ) N.2002 C.Á C. ÂU C. PHI C. MỸ C.Đ.DƯƠNG Toàn T/Giới Triệu người 3766 728 839 850 32 6215 Tỷ lệ % ................ ................ .............. ............ ................ 100% Vẻ biểu đồ biểu thị dân số các châu lục dựa vào tỷ lệ đã tính trên. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... chú ý ký hiệu: Biểu đồ dân số 2002 tỷ lệ% các châu lục ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 8 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm) Câu1: a/ Đ. b/ S. c/ S. d/ Đ ( 1điểm) Câu2: a/ D b/ B c/ D d/ A. ( 1điểm) Câu3: Mùa Đông (tháng1) Đ.N.A. N.A. Đ.A. ( 1điểm) Hướng gió chính B- ĐB ĐB TB) Mùa Hạ (tháng 7 ) Hướng gió chính N – ĐN TN ĐN Câu 4: Gạch nối : AĐG& PG thuộc ẤN ĐỘ ( 1điểm) KI TÔ GIÁO------------ PALE X TIN HỒI GIÁO ------------- A RÂP XÊ ÚT. II/ TỰ LUẬN: (6 điểm ) 1/Đặc điểm dân cư xã hội châu á: Châu Á là 1 châu lục có số dân đông nhất thế giới . Năm 2002 có số dân 3766 triệu người, chiếm gần 61%dân số thế giới ,nhưng tỷ lệ gia tăng trung bình 1,3% bằng toàn thế giới. Châu Á dân cư gồm 3 chủng tộc chính: Môn gô lô it phân bố BA, ĐNA, ĐA Ơ RÔ PÊ ÔIT-----------T.A,TNA, NA 1 số ít Ô XTRA NÔ IT.-------------ĐNA ,NA. - Nơi ra đời các tôn giáo lớn (4 ):ẤN ĐỘ GIÁO , PHẬT GIÁO ,KITÔ GIÁO, HỒI GIÁO ( 2điểm) Vì: Các điều kiện tự nhiên rất thuận lợi: Địa hình có các đồng bằng châu thổ rộng lớn màu mở,khí hậu thích hợp cho phát triển nông nghiệp (cây lúa nước ) nên cần dân lao động đông . Do vậy dân cư châu Á tập trung đông so các châu lục. ( 1điểm) 2/ Tính tỷ lệ % cá châu lục :C.Á= 60,6%, C.ÂU = 11,7% , C.PHI= 13,5%, C.MỸ=13,7% , C. ĐẠI DƯƠNG= O,5% ( 2điểm) 60,6% Dân số 2002 biểu đồ tỷ lệ% các châu lục 3/Các thành phố lớn của châu Á , cacù quốc gia : ( 1điểm) : Quốc gia: -ẤN ĐỘ thành phố ( NIU ĐÊ LI ) Quốc gia: - TRUNG QUỐC - - (BẮC KINH ) Quốc gia: -HÀN QUỐC - - (XÊ UN ) Quốc gia: - THÁI LAN - - (BĂNG CỐC ) Quốc gia: - NHẬT BẢN - - (TÔ KI Ô ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA1 TIẾT MƠN ĐỊA LÝ -8

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_dia_li_lop_8_de_2_co_dap_an.doc