1. Diện tích Việt Nam phần đất liền là:
a. 330 991 Km2 b.330 000 Km2
c.330 363 Km2 d. 331 000 Km2
2. Đặc điểm chính của địa hình Việt Nam là:
a. Phần lớn là đồi núi với hai hướng chính làTây Bắc-Đông Nam và hướng vòng cung, địa hình có sự phân hoá đa dạng.
b. Phần lớn là đồi núi với hướng chính là hướng Bắc - Nam,địa hình phân hoá không đáng kể.
c. Phần lớn là đồng bằng ,núi cao trên 2000 m chiếm 1% diện tích lãnh thổ, địa hình phân hoá nhiều.
3. Núi và cao nguyên phân bố chủ yếu ở:
a. Phía Bắc và phía Tây b. Phía Bắc và phía Tây Nam
c. Phía Đông Bắc và phía Tây d. Phía Bắc
4. Ở Việt Nam đồng bằng chiếm:
a. 1/2 Diện tích cả nước b. 2/5 Diện tích cả nước
c. 1/3 Diện tích cả nước d. 1/4 Diện tích cả nước
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 8 - Trường PTDL Bình Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDL Bình Minh Bài Kiểm tra học kì
Họ và Tên:......................... Môn thi: Địa Lí
Lớp :.................... Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
I . Hãy chọn câu trả lời hợp lí nhất:
1. Diện tích Việt Nam phần đất liền là:
a. 330 991 Km2 b.330 000 Km2
c.330 363 Km2 d. 331 000 Km2
2. Đặc điểm chính của địa hình Việt Nam là:
a. Phần lớn là đồi núi với hai hướng chính làTây Bắc-Đông Nam và hướng vòng cung, địa hình có sự phân hoá đa dạng.
b. Phần lớn là đồi núi với hướng chính là hướng Bắc - Nam,địa hình phân hoá không đáng kể.
c. Phần lớn là đồng bằng ,núi cao trên 2000 m chiếm 1% diện tích lãnh thổ, địa hình phân hoá nhiều.
3. Núi và cao nguyên phân bố chủ yếu ở:
a. Phía Bắc và phía Tây b. Phía Bắc và phía Tây Nam
c. Phía Đông Bắc và phía Tây d. Phía Bắc
4. ở Việt Nam đồng bằng chiếm:
a. 1/2 Diện tích cả nước b. 2/5 Diện tích cả nước
c. 1/3 Diện tích cả nước d. 1/4 Diện tích cả nước
5. Đồng bằng Sông Hồng do hệ thống sông nào bồi đắp :
a.Sông Đà và Sông Hồng b.Sông Mã và Sông Cả
c.Sông Hồng và Sông Lô d. SôngThái Bình và Sông Hồng
6. Miền Tây Bắc Việt Nam các dãy núi có hướng núi chủ yếu là:
a. Vòng cung b. Tây Bắc- Đông Nam
c. Đông Bắc - Tây Nam d. Tây - Đông
7.Đỉnh Phan Xi Păng có độ cao tuyệt đối là:
a. 4143m b. 3343m
c. 3143m d. 3413m
8.Địa điểm nào sau đây được coi là hàng rào phân hoá khí hậu nước ta:
a. Dãy Trường Sơn b. Dãy Hoàng Liên Sơn
c. Dãy Bạch Mã và Đèo Hải Vân d. Dãy Đông Triều
9. Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam là:
a. Nhận được lượng chiếu của mặt trời vừa phải , có độ ẩm trung bình lượng mưa lớn chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa khí hậu ít thay đổi
b. Nhận được lượng chiếu của mặt trời rất lớn, độ ẩm <80% khí hậu luôn luôn thay đổi giữa các mùa các vùng
c. Nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình trên 220, lượng mưa lớn, độ ẩm cao , phân mùa rõ rệt
10. Các nhân tố quyết định đến đặc điểm khí hậu của Việt Nam là:
a. Nước ta nằm gọn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc ,có bờ biển kéo dài, nhiều núi cao
b. Nước ta nằm gọn trong vành đai nhiệt đới gió mùa Bắc bán cầu,lãnh thổ kéo dài >150 vĩ với sự đa dạng của địa hình
c. Nước ta nằm gần đường xích đạo ,đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ, hệ thống sông ngòi dày đặc
11. Nước ta có nhiệt độ trung bình thấp hơn và lượng mưa cao hơn các nước Tây á và Đông Phi ở cùng vĩ độ là do:
a. Nằm gần biển
b. Chịu tác động của gió mùa
c. Do địa hình3/4diện tích là đồi núi
12. Sa Pa nằm ở độ cao 1500m so với mặt nước biển có kiểu khí hậu là:
a. Cận nhiệt núi cao b. Ôn đới
c. Nhiệt đới c. Nhiệt đới ẩm
13. Độ ẩm trung bình của Việt Nam là:
a. 80% c. >75% d.80%
14. Nơi có lượng mưa ít nhất ở Miền Bắc là:
a. Lạng Sơn b. Lai Châu c.Thanh Hoá d. Hà Nội
15. Mưa phùn diễn ra vào mùa đông ở :
a. Đồng bằng duyên hải b. Tây Nguyên
c. Tây Bắc d. Miền Bắc
16. Hiện tượng gió lào xuất hiện trong thời gian dài ở:
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng Sông Hồng
b. Tây Bắc d. Tây Nguyên và Bắc Trường Sơn
17. Đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam là:
a. Mạng lưới sông ngòi dày đặc , sông nhỏ ngắn và dốc
b. Sông ngòi mang nhiều phù sa
c. Chế độ dòng chảy phụ thuộc vào tính chất nhiẹt đới gió mùa ẩm
d. Cả ba ý trên
18. Một trong những hướng chính của sông ngòi Việt Nam là hướng Tây Bắc - Đông Nam là do:
a. Vị trí địa lí b. Sông ngắn và nhỏ
c. Địa hình d. Nước ta hẹp ngang và kéo dài
19. Sông Gâm nước ta có hướng chảy là:
a . Tây Bắc - Đông Nam b. Vòng cung
b . Tây - Đông c. Bắc - Nam
20. Sông Hồng hàng năm đổ ra biển một lượng nước là:
a. 1400 tỉ m3 c. 90 tỉ m3
c. 122 tỉ m3 d.>200 tỉ m3
21. Nguồn cung cấp nước chính cho sông Hồng là:
a. Sông Thao b. Sông Lô
c. Sông Đà d. Sông Thái Bình
22.Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất tập trung ở:
a. Sông Cửu Long b. Sông Đà
c. Sông Chảy d. Sông Đồng Nai
23. Đất Ba dan ở Việt Nam tập trung nhiều nhất ở :
a.Đông Nam Bộ b. Bắc Trung Bộ
c.TâyTrường Sơn d. Tây Nguyên
24.ở Việt Nam đất phù sa được bồi đắp thường xuyên ở:
a.Đồng Bằng Sông Hồng b. Đồng Bằng Sông Cửu Long
c.Duyên Hải Nam Trung Bộ d.Bắc Trung Bộ
25. Rừng ngập mặn nước ta tập trung nhiều nhất tại:
a. Cực nam Cà Mau b.Quảng Ninh
c.Duyên hải Nam Trung Bộ d.Kiên Giang
26. Thảm thực vật rừng ở Việt Nam hiện nay chủ yếu là:
b Rừng đang phục hồi b.Rừng nguyên sinh
c. Rừng thứ sinh d.Rừng trồng
27. Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh:
a.Lào Cai b. Lai Châu
c. Hà Giang d. Cao Bằng
28. Chiều ngang hẹp nhất nước ta khoảng 50km thuộc tỉnh:
a.Hà Tĩnh b.Quảng Trị
c.Thừa Thiên Huế d.Quảng Bình
29.Điểm cực nam nước ta thuộc tỉnh Cà Mau có vĩ độ là:
a 80 30 phút Nam b. 80 30 phút Bắc
c.230 22 phút Bắc d. 230 22 phút Nam
30. Khu vực có diện tích lớn nhất nước ta là:
a.Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
b.Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
c. Miền Nam Bộ và Nam Trung Bộ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_dia_li_lop_8_truong_ptdl_binh_minh.doc