Câu 1 : Nguồn lao động nước ta có những mặt mạnh và hạn chế nào ? Giải thích về sự phân bổ lao động giữa thành thị và nông thôn ?
Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần có những biện pháp gì ?
Câu 2 : Kể tên 7 vùng kinh tế lớn của nước ta ? Dựa vào những yếu tố tự nhiên nào ?
Câu 3 : a) Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu.
b) Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.
Các thành phần kinh tế Kinh tế nhà nước Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân Kinh tế cá thể Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tỷ lệ 38,4 8,0 8,3 31,6 13,7
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 25/06/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 9 - Đề 1 - Trường THCS Tân An (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 :
Trường THCS Tân An Kiểm tra : 1 tiết
Họ và tên : Môn Địa lí 9 (giữa kì I)
PHẦN TỰ LUẬN (35 phút) (7điểm)
Câu 1 : Nguồn lao động nước ta có những mặt mạnh và hạn chế nào ? Giải thích về sự phân bổ lao động giữa thành thị và nông thôn ?
Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần có những biện pháp gì ?
Câu 2 : Kể tên 7 vùng kinh tế lớn của nước ta ? Dựa vào những yếu tố tự nhiên nào ?
Câu 3 : a) Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu.
b) Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.
Các thành phần kinh tế
Kinh tế nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tỷ lệ
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7
Đề 1 :
Trường THCS Tân An Kiểm tra : 1 tiết
Họ và tên : Môn Địa lí 9 (giữa kì I)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu- ý (câu) có đáp án đúng nhất :(1 diem)
Câu 1 : Dân tộc có số dân đứng thứ 2 sau dân tộc kinh là :
a. Khơme b. Hoa c. Mông d. Tày
Câu 2 : Cây lương thực ở nước ta năm 2002 chiếm tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là :
a. 60,8% b. 67,1% c. 67,8% d. Cả 3 ý đều sai
Câu 3 : Dầu mỏ hiện nay được phát hiện va khai thác nhiều ở :
a. Vùng biển đông Nam Bộ b. Vùng biển Duyên Hải Nam Trung Bộ
c. Vùng thềm lục địa phía Nam d. Cả 3 ý đều sai
Câu 4 : Trong các vùng kinh tế sau vùng nào có đủ các loại hình giao thông vận tải :
a. Trung du miền núi Bắc Bộ b Tây Nguyên
c. Đồng bằng Sông Hồng d. Bắc Trung Bộ
Câu 5 : Nối đúng mật độ dân số phù hợp với các vùng (số liệu năm 2003)(1 diem)
A. Tên vùng kinh tế
Ở Việt Nam
B. Mật độ dân số
Người / km2
Nối A - B
1 Tây Bắc
a 476
2 Đông Bắc
b 67
3 Đồng Bằng Sông Hồng
c 141
4 Đông Nam Bộ
d 192
Câu 6 : Các em điền vào ô trống hoàn thành sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nông nghiệp.(1diem)
Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_dia_li_lop_9_de_1_truong_thcs_tan_an_co.doc