Đề kiểm tra 45 phút hết chương I Vật lý khối 11

I- TRẮC NGHIỆM.

Câu 1 : đòng điện có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn trong thơì gian 2phút .hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn là 220V. điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là? chọn đáp án đúng.

A. Một đáp án khác. B. 52800J C. 880J D. 440J

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút hết chương I Vật lý khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang Đề kiểm tra 45p.hết chương I Trường THPT nhã nam Khối : 11 Thời gian thi : 45phút Mã:567 Họ và tên:…………………………. lớp:…….. I- trắc nghiệm. Câu 1 : đòng điện có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn trong thơì gian 2phút .hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn là 220V. điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là ? chọn đáp án đúng. A. Một đáp án khác. B. 52800J C. 880J D. 440J Câu 2 : Chọn phỏt biểu đỳng A. A, B, C đều đỳng B. đường sức điện trường tĩnh khụng cắt nhau C. đường sức điện trường là quĩ đạo chuyển động của cỏc điện tớch điểm dương đặt trong điện trường D. đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cỏch đều Câu 3 : 2 quả cầu kim loại được treo vào 2 sợi dây trên cùng 1 điểm như hình vẽ . tích điện tích q cho quả cầu A thi they chúng đẩy nhau và hợp với nhau một góc . Khi đó điện tích của 2 quả cầu bằng . A. B. 2q C. q D. Một đáp án khác Câu 4 : Biểu thức nào dưới đõy là biểu thức của mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện? A. B. C. D. Câu 5 : Có 3 điện trở R1=R2=R3=6 mắc song song với nhau hỏi điện trở tương đương bằng bao nhiêu ? chọn đáp án đúng A. 0,5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 6 : Đơn vị của cường độ điện trường là gỡ? A. vụn.met B. Culụng C. vụn/met D. Niutơn Câu 7 : Trong công thức tính công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A= qEd thì d là gì ? chỉ ra khẳng định khong chắc chắn đúng . A. D là chiều dài đường đi B. D là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điẻm cuối của đường trên một đường sức C. D là chiều dài hình chiếu của đường đI trên một đường sức D. D là chiều dài đường đI nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức Câu 8 : Hai điện tớch điểm đều bằng +Q đặt cỏch xa nhau 5cm. Nếu một điện tớch được thay bằng –Q, để lực tương tỏc giữa chỳng cú độ lớn khụng đổi thỡ khoảng cỏch giữa chỳng bằng A. 2,5cm B. 20cm C. 5cm D. 10cm Câu 9 : Cho một điện tớch thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP và lực điện sinh cụng dương. Biết rằng MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đõy là đỳng, khi so sỏnh cỏc cụng và của lực điện? A. A. B. C. D. Cả ba trường hợp A, B, C đều cú thể xảy ra. Câu 10 : Nếu tăng khoảng cách giữa 2 điện tích lên 2 lần thì lực tương tác điện giữa chúng sẽ. A. Giảm đI 2 lần B. Giảm di 4 lần C. Tăng lên 4 lần D. Tăng lên 2 lần Câu 11 : Tớch một điện cho một tụ điện cú điện dung thỡ giữa hai bản tụ cú hiệu điện thế U bằng: A. 200V B. Một giỏ trị khỏc C. 2V D. 20V Câu 12 : Chọn cõu trả lời sai: Tớch một điện Q cho một tụ điện cú điện dung C, thỡ giữa hai bản tụ cú hiệu điện thế U: A. Giữa hai bản tụ tồn tại một từ trường B. Giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường cú năng lượng C. Giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường cú năng lượng D. Giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường cú năng lượng II- tự luận . Câu 1: một điện tích điểm q1=+9.10-8C nằm tại điểm A trong chân không . một điện tích điểm khác q2=-16.10-8C nằm tại điểm B trong chân không . khoảng cách AB=5cm .xác định cường độ điện trường tại C với CA=3cm , CB=4cm. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : vatli10 Đề số : 4 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12

File đính kèm:

  • docde1.doc