Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Khối 11 - Bài số 2

Câu 1:Phương pháp sinh hoá điều chế ancol etylic là:

 A. Hiđro hoá ađehit. B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm

 C. Hiđrat hoá anken. D. Lên men rượu.

Câu 2: Chất nào sau đây không dùng làm khan ancol etylic?

 A. H2SO4 B.C2H5ONa C. CaO D.Mg(ClO4)2

Câu 3:Để nhận biêt các chất lỏng riêng biệt sau: phenol,ancol etylic,bezen ta dùng nhóm chất nào sau đây?

 A. Dung dịch brom,dung dịch NaOH B. Dung dịch brom.kim loại Na

 C. Axit HCl,dung dịch NaOH D. Kim loại natri,dung dịch NaOH

Câu 4: Trong dãy đồng đẳng của ancol no đơn chức mạch hở,khi mạch cacbon tăng:

 A. Nhiệt độ sôi giảm,khả năng tan trong nước tăng.

 B. Nhiệt độ sôi tăng,khả năng tan trong nước tăng

 C. Nhiệt độ sôi tăng,khả năng tan trong nước giảm.

 D.Nhiệt độ sôi giảm,khả năng tan trong nước giảm.

Câu 5: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

 A. 5 B.4 C. 3 D.2

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Khối 11 - Bài số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................. Lớp:11 bài kiểm tra Số 2 điểm môn hoá học thời gian: 45' Phần I:Trắc nghiệm khách quan Câu 1:Phương pháp sinh hoá điều chế ancol etylic là: A. Hiđro hoá ađehit. B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm C. Hiđrat hoá anken. D. Lên men rượu. Câu 2: Chất nào sau đây không dùng làm khan ancol etylic? A. H2SO4 B.C2H5ONa C. CaO D.Mg(ClO4)2 Câu 3:Để nhận biêt các chất lỏng riêng biệt sau: phenol,ancol etylic,bezen ta dùng nhóm chất nào sau đây? A. Dung dịch brom,dung dịch NaOH B. Dung dịch brom.kim loại Na C. Axit HCl,dung dịch NaOH D. Kim loại natri,dung dịch NaOH Câu 4: Trong dãy đồng đẳng của ancol no đơn chức mạch hở,khi mạch cacbon tăng: A. Nhiệt độ sôi giảm,khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng,khả năng tan trong nước tăng C. Nhiệt độ sôi tăng,khả năng tan trong nước giảm. D.Nhiệt độ sôi giảm,khả năng tan trong nước giảm. Câu 5: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là: A. 5 B.4 C. 3 D.2 Câu 6: Ancol nào sau đây khi tách nước ở 170°C có axit H2SO4đặc làm xúc tác tạo một anken duy nhất? A. Ancol metylic B. butan-2-ol C. Ancol isopropylic D. ancol benzylic Câu 7: Phenol là hợp chất có nhóm hiđroxyl liên kết với: A. Nguyên tử cacbon của nhánh hiđrocacbon thơm. B. Nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no. C. Nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon D. Nguyên tử cacbon của vòng benzen Câu 8:Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là? A. Stiren B. Toluen C. Propen D Axetilen . Câu9: Cho phản ứng: C6H5ONa + CO2+ H2O C6H5OH+ NaHCO3.Xảy ra được là do: A. Phenol có tính oxi hoá mạnh hơn axit cacbonic. B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic C. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic. D. Phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic Câu 10:Chỉ dùng một hoá chất,nhận biết được các chất sau: etylbenzen,etilen,etan.Chất đó là: A.Dung dịch brom B.Dung dịch HCl. C.Dung dịch KMnO4 D.Cả A và B đều đúng. Câu 11:Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá nhất? A. 2-Metylbutan-1-ol B. 3-Metylbutan-2-ol C. 2-Metylbutan-2-ol D. 3-Metylbutan-1-ol Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải của toluen? A.Tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. C.Làm mất màu dung dịch brom. B.Làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. D.Cả B và C. Câu 13: Có 11 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít hiđro (ở đktc).Hai ancol đó là:(Cho C=12,H=1,O=16) A. C4H9OH và C5H11OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 14:Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi cố định vì: A.Dầu mỏ có chứa các kim loại nặng. C.Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon khác nhau B.Dầu mỏ có hợp chất chứa lưu huỳnh. D.Dầu mỏ dễ cháy. Câu 15: Tính chất hoá học đặc trưng của hiđrocacbon thơm là: A. Dễ tham gia phản ứng thế,khó tham gia phản ứng cộng,bền với các chất oxi hóa. B. Chỉ tham gia phản ứng thế. C. Dễ tham ra phản ứng cộng,kkhó tham gia phản ứng thế D. Tham gia phản ứng cộng,oxi hoá,trùng hợp. Câu 16:Cho benzen tác dụng với clo (xúc tác:Fe).Khí sinh ra được hoà tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.Hiện tượng xảy ra là: A. Xuất hiện kết tủa vàng. B.Xuất hiện kết tủa trắng. C. Dung dịch chuyển màu vàng. D.Không có hiện tượng gì. Câu 17:Khử nước hai ancol đồng đẳng hơn kém nhau hai nhóm -CH2 ta thu được hai anken ở thể khí.Vậy công thức phân tử của hai ancol trên là:(cho C=12,H=1,O=16) A. C2H6O và C4H10O. B. C2H4O và C4H8O C. CH3OH và C3H7OH D. C5H11OH và C3H7OH. Câu 18:Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propilen(xúc tác: H2SO4 loãng) là chất nào? A. Ancol etylic B.Ancol n-propylic C. 2-Metylpropan-2-ol. D. Ancol isopropylic Câu 19:Công thức tổng quát của ancol no,đơn chức mạch hở là: A. CnH2n+2O (n≥2) B. CnH2n+2OH(n≥1) C. CnH2n+1OH(n≥1) D .CnH2nO(n≥0) Câu 20: Nhóm các chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? A. Stiren,axetilen,isopren,SO2,H2S B.Etylbenzen,stiren,SO2,axetilen,etilen C. Benzen,stiren,propin,buta-1,3-dien D.Toluen,stiren,axetilen,etilen Phần II:Tự luận Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: C6H6 +Cl /as A +NaOH B +NaOH C +Na C +HCl B Câu 2:Đốt cháy hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau ta thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ số mol nCO:nHO=3:4. a,Viết phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng tổng quát. b,Tìm công thức phân tử hai ancol trên(choC=12,H=1,O=16) ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_khoi_11_bai_so_2.doc