Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 120 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm

A. CO2, NO2. B. CO, NO. C. CO2, NO. D. CO2, N2.

Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là

A. giấy quì chuyển sang màu đỏ. B. giấy quì chuyển sang màu xanh.

C. giấy quì mất màu. D. giấy quì không chuyển màu.

Câu 3: Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy

A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí màu nâu đỏ.

C. thoát ra chất khí không màu không mùi. D. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc.

Câu 4: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây

A. Cu(OH)2. B. CuF2. C. Cu. D. CuO.

Câu 5: Khi nhiệt phân KNO3 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là

A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 120 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 120 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B....... Câu 1: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm A. CO2, NO2. B. CO, NO. C. CO2, NO. D. CO2, N2. Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quì chuyển sang màu đỏ. B. giấy quì chuyển sang màu xanh. C. giấy quì mất màu. D. giấy quì không chuyển màu. Câu 3: Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu không mùi. D. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. Câu 4: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. Cu(OH)2. B. CuF2. C. Cu. D. CuO. Câu 5: Khi nhiệt phân KNO3 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 6: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NH4NO3. B. NaNO2. C. NH4NO2. D. NaNO3. Câu 7: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. cho không khí qua bột Cu nung nóng. C. dùng photpho để đốt cháy hết O2 trong không khí. D. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 8: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 9: Chất dùng để làm khô khí NH3 là A. P2O5. B. HCl đặc. C. H2SO4 đặc. D. CaO. Câu 10: Khi cho 450 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là A. Na3PO4 B. Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 11: Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. NH3 + HCl NH4Cl. C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2. D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. Cu, NO2, O2. B. Cu(NO2)2, O2. C. CuO, NO2, O2. D. CuO, NO2. Câu 13: Hai khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. B. photphorit và cacnalit. C. apatit và đolomit. D. photphorit và đolomit. Câu 14: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây A. NaNO3, H2SO4. B. N2, H2. C. NaNO3, HCl. D. AgNO3, HCl. Câu 16: Có các oxit sau: NO, NO2, N2O, N2O3, N2O5. Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N2 với O2 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 17: Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử A. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. B. NH3 + HCl NH4Cl. C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. D. NH3 + H2O NH4+ + OH-. Câu 18: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về muối amoni A. muối amoni kém bền với nhiệt. B. tất cả các muối amoni tan được trong nước. C. các muối amoni là chất điện li mạnh. D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2. Câu 20: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 21: Hàm lượng của nitơ trong natri nitrat bằng (Cho Na = 23, N = 14, O = 16) A. 27,35%. B. 18,47%. C. 16,47%. D. 27%. Câu 22: Chỉ ra nội dung sai A. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. phân tử N2 rất bền. D. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. Câu 23: Công thức phân tử của ure là A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. NH2CO. D. (NH2)2CO3. Câu 24: Từ NH3 có thể điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là A. NH2OH. B. N2H4. C. NH4OH. D. C6H5NH2. Câu 25: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_bai_so_2_ma_de_120_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc
  • docPHIEU TRA LOI KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc