Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 438 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Dẫn 4,48 lít NO2 ở (đktc) vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là (Cho Na = 23, N = 14, O = 16, H = 1)

A. 19,2. B. 15,4. C. 17,4. D. 8,5.

Câu 2: Các chất là sản phẩm của phản ứng NaNO2 + NH4Cl là

A. NaCl, NH3, HNO2. B. NaCl, N2, 2H2O.

C. NaCl, NH3, N2O3, H2O. D. NaCl, NH4NO2.

Câu 3: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất

A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4Cl. D. NH4NO3.

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2. B. KNO2, O2. C. K2O, NO2, O2. D. KNO2, NO2, O2.

Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16)

A. 25%. B. 35%. C. 55%. D. 75%.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 438 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 438 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp 11B....... Câu 1: Dẫn 4,48 lít NO2 ở (đktc) vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là (Cho Na = 23, N = 14, O = 16, H = 1) A. 19,2. B. 15,4. C. 17,4. D. 8,5. Câu 2: Các chất là sản phẩm của phản ứng NaNO2 + NH4Cl là A. NaCl, NH3, HNO2. B. NaCl, N2, 2H2O. C. NaCl, NH3, N2O3, H2O. D. NaCl, NH4NO2. Câu 3: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4Cl. D. NH4NO3. Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là A. KNO2, NO2. B. KNO2, O2. C. K2O, NO2, O2. D. KNO2, NO2, O2. Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 25%. B. 35%. C. 55%. D. 75%. Câu 6: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây A. KClO3, C và S. B. KNO3, C và S. C. KClO3 và C. D. KNO3 và S. Câu 7: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là A. 5. B. 4. C. 6 D. 3 Câu 8: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 9: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là A. 45%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Câu 10: Một miếng đồng chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tan trong HNO3 loãng, phần II tan trong HNO3 đặc. Tỉ lệ mol NO2 và NO tạo thành là A. 2 : 2. B. 3 : 2. C. 1 : 3. D. 3 : 1. Câu 11: Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối A. (NH4)2CO3. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. (NH4)2SO4. Câu 12: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 13: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4 A. axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. B. axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. C. axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh. D. axit H3PO4 là một axit 3 lần axit. Câu 14: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. NaNO3. D. NaNO2. Câu 15: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2. Thành phần phần trăm thể tích NO2 trong hỗn hợp khí thu được chiếm A. 40%. B. 45%. C. 75%. D. 80%. Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. CuO, NO2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. Cu(NO2)2, O2. Câu 17: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%) (Cho P = 31) A. 64 lít. B. 100 lít. C. 80 lít. D. 40 lít. Câu 18: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Ca3(PO4)2. Câu 19: Biết không khí có 1/5 oxi và 4/5 nitơ về thể tích. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong không khí khoảng (Cho O = 16, N = 14) A. 80%. B. 20%. C. 22,2%. D. 77,8%. Câu 20: Có các oxit sau: NO, NO2, N2O, N2O3, N2O5. Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N2 với O2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 21: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua A. 2 giai đoạn. B. 4 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 3 giai đoạn. Câu 22: Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. C. NH3 + HCl NH4Cl. D. NH3 + H2O NH4+ + OH-. Câu 23: Chỉ ra nội dung sai A. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. D. phân tử N2 rất bền. Câu 24: Khi nhiệt phân KNO3 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 66,7%. B. 85%. C. 100%. D. 33,3%. Câu 25: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. BaCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. Ba(OH)2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_bai_so_2_ma_de_438_trung.doc
  • docPHIEU DAP AN KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc
  • docPHIEU TRA LOI KT 45_SO II_KHOI 11_HKI.doc
Giáo án liên quan